- Lịch âm tháng 09 năm 1949
- lịch vạn niên 09/1949
- lịch vạn sự 09-1949
- âm lịch tháng 09-1949
- lịch âm dương tháng 09 năm 1949
- lịch ngày tốt 09/1949
- lịch âm tháng Giáp Tuất
Tháng 9 Nhâm Thân (âm lịch)
Tháng 9 âm lịch hay còn gọi là tháng Cúc nguyệt mang ý nghĩa của hoa Cúc và hoa Cẩm Chướng. Tượng trưng cho lòng cao thượng, sự chân thực, thể hiện lòng kính mến, niềm vui, sự hân hoan.Thể hiện rằng bạn là con người bộc trực, hăng hái . Tháng 9 năm Kỷ Sửu 1949 có thiên can là Nhâm, địa chi là Thân, cầm tinh con Khỉ. Người sinh tháng Khỉ là những người hiền lương tốt bụng, luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Là người chất phát, chịu khó làm việc trung niên tạo dựng được sự nghiệp. Tiết trời của tháng 9 là tháng giao mùa giữa mùa thu và mùa đông, thời tiết trở nên mát mẻ hơn. Tháng 9 ngập tràn những khám phá mới, những khởi đầu mới cho người ta nhiều cảm xúc. Ngày sương giáng tức tiết trời sương mù xuất hiện là 7/9, ngày lập đông hay ngày bắt đầu của mùa đông là 22/9.
Tháng 9 âm lịch hay còn gọi là tháng Cúc nguyệt mang ý nghĩa của hoa Cúc và hoa Cẩm Chướng. Tượng trưng cho lòng cao thượng, sự chân thực, thể hiện lòng kính mến, niềm vui, sự hân hoan.Thể hiện rằng bạn là con người bộc trực, hăng hái . Tháng 9 năm Kỷ Sửu 1949 có thiên can là Nhâm, địa chi là Thân, cầm tinh con Khỉ. Người sinh tháng Khỉ là những người hiền lương tốt bụng, luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Là người chất phát, chịu khó làm việc trung niên tạo dựng được sự nghiệp. Tiết trời của tháng 9 là tháng giao mùa giữa mùa thu và mùa đông, thời tiết trở nên mát mẻ hơn. Tháng 9 ngập tràn những khám phá mới, những khởi đầu mới cho người ta nhiều cảm xúc. Ngày sương giáng tức tiết trời sương mù xuất hiện là 7/9, ngày lập đông hay ngày bắt đầu của mùa đông là 22/9.
Tiết khí:
- Xử thử (từ ngày 01/09/1949 đến ngày 07/09/1949)
- Bạch lộ (từ ngày 09/09/1949 đến ngày 22/09/1949)
- Thu phân (từ ngày 24/09/1949 đến ngày 30/09/1949)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1949
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 9
Ngày tốt tháng 9 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 9 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 9 năm 1949
- Ngày 3 tháng 9 năm 1949
- Ngày 4 tháng 9 năm 1949
- Ngày 5 tháng 9 năm 1949
- Ngày 6 tháng 9 năm 1949
- Ngày 9 tháng 9 năm 1949
- Ngày 10 tháng 9 năm 1949
- Ngày 11 tháng 9 năm 1949
- Ngày 13 tháng 9 năm 1949
- Ngày 15 tháng 9 năm 1949
- Ngày 16 tháng 9 năm 1949
- Ngày 17 tháng 9 năm 1949
- Ngày 18 tháng 9 năm 1949
- Ngày 21 tháng 9 năm 1949
- Ngày 24 tháng 9 năm 1949
- Ngày 25 tháng 9 năm 1949
- Ngày 27 tháng 9 năm 1949
- Ngày 29 tháng 9 năm 1949
- Ngày 30 tháng 9 năm 1949
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 1949
Ngày lễ dương lịch tháng 9
- 2/9: Ngày Quốc Khánh.
- 10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 9
- 02/09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)
- 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
- 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
- 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
- 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Ngày lễ âm lịch tháng 9
- 15/7: Lễ Vu Lan.
Ngày xuất hành âm lịch
- 9/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 1/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Giới thiệu về lịch tháng 9 năm 1949
Tiết khí:
- Xử Thử (Từ ngày 22/8 đến ngày 6/9)
- Bạch Lộ (Từ ngày 7/9 đến ngày 21/9)
- Thu Phân (Từ ngày 22/9 đến ngày 7/10)
Nguồn gốc của tháng 9
Tháng 9 có nguồn gốc từ một từ có nghĩa là số bảy, vì ban đầu nó là tháng thứ 7 theo lịch.
Loài hoa biểu tượng của tháng 9
Hoa biểu tượng của tháng 9 là hoa cúc và hoa bìm bìm.
Cúc tây từng tượng trưng cho cuộc cách mạng. Chúng được sử dụng để tôn vinh những người lính bị mất trong chiến tranh. Ngoài ra, chúng còn là nguồn cảm hứng cho các họa sĩ và nhà văn.
Hoa bìm bìm là một loại cây leo phát triển nhanh, từ lâu đã là biểu tượng của tình yêu - cả tình yêu bất diệt và tình yêu đơn phương.
Cung hoàng đạo vào tháng 9
- Xử Nữ: 23/8 – 22/9
- Thiên Bình: 23/9 – 22/10