- Lịch âm tháng 09 năm 1976
- lịch vạn niên 09/1976
- lịch vạn sự 09-1976
- âm lịch tháng 09-1976
- lịch âm dương tháng 09 năm 1976
- lịch ngày tốt 09/1976
- lịch âm tháng Mậu Tuất
Tháng 9 Đinh Dậu (âm lịch)
Tháng 9 âm lịch hay còn gọi là tháng Cúc nguyệt mang ý nghĩa của hoa Cúc và hoa Cẩm Chướng. Tượng trưng cho lòng cao thượng, sự chân thực, thể hiện lòng kính mến, niềm vui, sự hân hoan.Thể hiện rằng bạn là con người bộc trực, hăng hái . Tháng 9 năm Bính Thìn 1976 có thiên can là Đinh, địa chi là Dậu, cầm tinh con Gà. Người sinh tháng Gà là những người hiền lương tốt bụng, luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Là người chất phát, chịu khó làm việc trung niên tạo dựng được sự nghiệp. Tiết trời của tháng 9 là tháng giao mùa giữa mùa thu và mùa đông, thời tiết trở nên mát mẻ hơn. Tháng 9 ngập tràn những khám phá mới, những khởi đầu mới cho người ta nhiều cảm xúc. Ngày sương giáng tức tiết trời sương mù xuất hiện là 7/9, ngày lập đông hay ngày bắt đầu của mùa đông là 22/9.
Tháng 9 âm lịch hay còn gọi là tháng Cúc nguyệt mang ý nghĩa của hoa Cúc và hoa Cẩm Chướng. Tượng trưng cho lòng cao thượng, sự chân thực, thể hiện lòng kính mến, niềm vui, sự hân hoan.Thể hiện rằng bạn là con người bộc trực, hăng hái . Tháng 9 năm Bính Thìn 1976 có thiên can là Đinh, địa chi là Dậu, cầm tinh con Gà. Người sinh tháng Gà là những người hiền lương tốt bụng, luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Là người chất phát, chịu khó làm việc trung niên tạo dựng được sự nghiệp. Tiết trời của tháng 9 là tháng giao mùa giữa mùa thu và mùa đông, thời tiết trở nên mát mẻ hơn. Tháng 9 ngập tràn những khám phá mới, những khởi đầu mới cho người ta nhiều cảm xúc. Ngày sương giáng tức tiết trời sương mù xuất hiện là 7/9, ngày lập đông hay ngày bắt đầu của mùa đông là 22/9.
Tiết khí:
- Xử thử (từ ngày 01/09/1976 đến ngày 06/09/1976)
- Bạch lộ (từ ngày 07/09/1976 đến ngày 22/09/1976)
- Thu phân (từ ngày 24/09/1976 đến ngày 30/09/1976)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1976
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 9
Ngày tốt tháng 9 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 9 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 9 năm 1976
- Ngày 2 tháng 9 năm 1976
- Ngày 3 tháng 9 năm 1976
- Ngày 5 tháng 9 năm 1976
- Ngày 7 tháng 9 năm 1976
- Ngày 9 tháng 9 năm 1976
- Ngày 10 tháng 9 năm 1976
- Ngày 13 tháng 9 năm 1976
- Ngày 14 tháng 9 năm 1976
- Ngày 15 tháng 9 năm 1976
- Ngày 17 tháng 9 năm 1976
- Ngày 19 tháng 9 năm 1976
- Ngày 20 tháng 9 năm 1976
- Ngày 21 tháng 9 năm 1976
- Ngày 22 tháng 9 năm 1976
- Ngày 25 tháng 9 năm 1976
- Ngày 26 tháng 9 năm 1976
- Ngày 27 tháng 9 năm 1976
- Ngày 29 tháng 9 năm 1976
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 1976
Ngày lễ dương lịch tháng 9
- 2/9: Ngày Quốc Khánh.
- 10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 9
- 02/09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)
- 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
- 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
- 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
- 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Ngày lễ âm lịch tháng 9
- 15/8: Tết Trung Thu.
Ngày xuất hành âm lịch
- 8/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 30/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 1/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Giới thiệu về lịch tháng 9 năm 1976
Tiết khí:
- Xử Thử (Từ ngày 22/8 đến ngày 6/9)
- Bạch Lộ (Từ ngày 7/9 đến ngày 21/9)
- Thu Phân (Từ ngày 22/9 đến ngày 7/10)
Nguồn gốc của tháng 9
Tháng 9 có nguồn gốc từ một từ có nghĩa là số bảy, vì ban đầu nó là tháng thứ 7 theo lịch.
Loài hoa biểu tượng của tháng 9
Hoa biểu tượng của tháng 9 là hoa cúc và hoa bìm bìm.
Cúc tây từng tượng trưng cho cuộc cách mạng. Chúng được sử dụng để tôn vinh những người lính bị mất trong chiến tranh. Ngoài ra, chúng còn là nguồn cảm hứng cho các họa sĩ và nhà văn.
Hoa bìm bìm là một loại cây leo phát triển nhanh, từ lâu đã là biểu tượng của tình yêu - cả tình yêu bất diệt và tình yêu đơn phương.
Cung hoàng đạo vào tháng 9
- Xử Nữ: 23/8 – 22/9
- Thiên Bình: 23/9 – 22/10