Lịch âm tháng 06 năm 2029

lịch vạn niên tháng 06 2029

Tháng Kỷ Tỵ (Âm lịch)

Tháng 6 là tháng Kỷ Tỵ âm lịch còn gọi là tháng Mai Nguyệt với loài hoa tượng trưng là hoa mai và hoa mộc lan. Tháng Kỷ Tỵ năm Kỷ Dậu có thiên can là Kỷ, địa chi là Tỵ, cầm tinh con Rắn. Tháng 6 thể hiện cho những nguyện vọng lâu dài, những suy tư ấp ủ bấy lâu, thể hiện sự tham vọng, sự khát khao. Người sinh tháng Kỷ Tỵ là người mềm dẻo nhưng nóng bỏng, là người hướng ngoại thích giao tiếp, trao đổi. Bên trong họ là con người đầy nhiệt huyết cả trong công việc và giải trí, sự nồng nhiệt của họ còn thể hiện ở chỗ thích những nơi vui nhộn, sôi động, ưa náo nhiệt… họ không giỏi che giấu cảm xúc của mình mà thường tâm sự, trao đổi, chia sẻ với mọi người. Tháng 6 còn là tháng bắt đầu của mùa hè, với ánh nắng nhẹ nhàng, cây cuối đua nhau đâm chồi nảy lộc, đơm hoa kết trái.

Lịch âm 2029

lịch tháng 06 năm 2029 lịch âm tháng 06/2029 lịch âm dương tháng 06 năm 2029 lịch van niên 06/2029

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2029

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1
20/4 Nhâm Tuất
2
21 Quý Hợi
3
22 Hắc đạo
4
23 Ất Sửu
5
24 Hắc đạo
6
25 Hắc đạo
7
26 Mậu Thìn
8
27 Hắc đạo
9
28 Canh Ngọ
10
29 Tân Mùi
11
30 Hắc đạo
12
1/5 Quý Dậu
13
2 Hắc đạo
14
3 Hắc đạo
15
4 Bính Tý
16
5 Đinh Sửu
17
6 Hắc đạo
18
7 Kỷ Mão
19
8 Hắc đạo
20
9 Hắc đạo
21
10 Nhâm Ngọ
22
11 Hắc đạo
23
12 Giáp Thân
24
13 Ất Dậu
25
14 Hắc đạo
26
15 Hắc đạo
27
16 Mậu Tý
28
17 Kỷ Sửu
29
18 Hắc đạo
30
19 Tân Mão

Ngày lễ dương lịch tháng 6

  • 1/6: Ngày Quốc tế thiếu nhi.
  • 17/6: Ngày của cha.
  • 21/6: Ngày báo chí Việt Nam.
  • 28/6: Ngày gia đình Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 6

  • 01/06: Quốc tế thiếu nhi
  • 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
  • 17/06 : Ngày của Bố
  • 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
  • 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam

Ngày lễ âm lịch tháng 6

  • 15/4: Lễ Phật Đản.

Ngày xuất hành âm lịch

  • 20/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 21/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 22/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 23/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 24/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 25/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 26/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 27/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 28/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 29/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 30/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 1/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 2/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 3/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
  • 4/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
  • 5/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
  • 6/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 7/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • 8/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
  • 9/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 10/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 11/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
  • 12/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
  • 13/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
  • 14/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 15/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • 16/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
  • 17/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 18/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 19/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.


Có lẽ bạn chưa biết ?