Lịch âm tháng 09 năm 2038

lịch vạn niên tháng 09 2038

Tháng Tân Dậu (Âm lịch)

Tháng 9 là tháng Tân Dậu âm lịch là tháng của hoa Hồng, hoa Quế, chúa của các loài hoa còn có tên gọi tháng Quế nguyệt. Vẻ đẹp của hoa hồng thể hiện cho tình yêu, cho sự mãnh liệt. Hoa quế là biểu tượng cho sự chiến thắng, cho vinh quang và thành công. Tháng Tân Dậu năm Mậu Ngọ có thiên can là Tân, địa chi là Dậu, cầm tinh con Gà. Người sinh tháng Tân Dậu là người có tấm lòng ngay thẳng, chịu thương chịu khó dù lâm vào hoàn cảnh nào cũng cố gắng vươn lên. Là người không sợ sóng gió gian khổ, lại rất thông minh và có tinh thần trách nhiệm cao. Tiết trời của tháng 9 là những ngày nắng dịu mát mẻ rất tuyệt, tháng 9 mang đến miền Bắc hình hài của miền Nam. Tháng 9 cũng là tháng sinh ra những người đặc biệt.

Lịch âm 2038

lịch tháng 09 năm 2038 lịch âm tháng 09/2038 lịch âm dương tháng 09 năm 2038 lịch van niên 09/2038

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2038

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1
3/8 Hắc đạo
2
4 Nhâm Ngọ
3
5 Quý Mùi
4
6 Hắc đạo
5
7 Ất Dậu
6
8 Hắc đạo
7
9 Hắc đạo
8
10 Mậu Tý
9
11 Hắc đạo
10
12 Canh Dần
11
13 Tân Mão
12
14 Hắc đạo
13
15 Hắc đạo
14
16 Giáp Ngọ
15
17 Ất Mùi
16
18 Hắc đạo
17
19 Đinh Dậu
18
20 Hắc đạo
19
21 Hắc đạo
20
22 Canh Tý
21
23 Hắc đạo
22
24 Nhâm Dần
23
25 Quý Mão
24
26 Hắc đạo
25
27 Hắc đạo
26
28 Bính Ngọ
27
29 Đinh Mùi
28
30 Hắc đạo
29
1/9 Kỷ Dậu
30
2 Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 9

  • 2/9: Ngày Quốc Khánh.
  • 10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 9

  • 02/09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)
  • 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
  • 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
  • 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
  • 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

Ngày lễ âm lịch tháng 9

  • 15/8: Tết Trung Thu.

Ngày xuất hành âm lịch

  • 3/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
  • 4/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
  • 5/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
  • 6/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 7/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • 8/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
  • 9/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 10/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 11/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
  • 12/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
  • 13/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
  • 14/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 15/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • 16/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
  • 17/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 18/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 19/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
  • 20/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
  • 21/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
  • 22/8 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • 23/8 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • 24/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
  • 25/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 26/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 27/8 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
  • 28/8 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
  • 29/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
  • 30/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
  • 1/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 2/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.


Có lẽ bạn chưa biết ?