- Lịch âm tháng 05 năm 1903
- lịch vạn niên 05/1903
- lịch vạn sự 05-1903
- âm lịch tháng 05-1903
- lịch âm dương tháng 05 năm 1903
- lịch ngày tốt 05/1903
- lịch âm tháng Mậu Ngọ
Tháng 6 âm lịch hay tháng Lựu nguyệt được tượng trưng bởi loài hoa Lựu và hoa Lan Chuông loài hoa biểu trưng cho sự cao quý. Hoa Lan Chuông thể hiện rằng bạn rất ngọt ngào và khá cầu toàn, tỉ mỉ. Tháng 5 năm Quý Mão 1903 có thiên can là Đinh, địa chi là Tỵ, cầm tinh con Chuột. Ý nghĩa tháng 5 là cầu nối bước sang mùa hè, khi đất trời đã bắt đầu ngập tràn những ngày nắng. Đôi khi người sinh tháng Đinh Tỵ có vẻ cố chấp, nóng lòng hay đổi thay, rồi mọi chuyện cũng qua nhanh như những đêm ngắn ngủi của tháng 5. Là người làm việc thiên về cảm xúc, thường không có kế hoạch rõ ràng, là nhóm người sáng tạo và luôn muốn làm khác đi. Ngày hạ chí hay là ngày giữa mùa hè nhằm ngày 1/5, ngày tiểu thử là 16/5.
Tiết khí:
- Cốc vũ (từ ngày 01/05/1903 đến ngày 05/05/1903)
- Lập hạ (từ ngày 07/05/1903 đến ngày 20/05/1903)
- Tiểu mãn (từ ngày 22/05/1903 đến ngày 31/05/1903)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 1903
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 5
Ngày tốt tháng 5 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 5 (Hắc đạo)
- Ngày 2 tháng 5 năm 1903
- Ngày 3 tháng 5 năm 1903
- Ngày 4 tháng 5 năm 1903
- Ngày 5 tháng 5 năm 1903
- Ngày 8 tháng 5 năm 1903
- Ngày 9 tháng 5 năm 1903
- Ngày 10 tháng 5 năm 1903
- Ngày 12 tháng 5 năm 1903
- Ngày 14 tháng 5 năm 1903
- Ngày 15 tháng 5 năm 1903
- Ngày 16 tháng 5 năm 1903
- Ngày 17 tháng 5 năm 1903
- Ngày 20 tháng 5 năm 1903
- Ngày 22 tháng 5 năm 1903
- Ngày 24 tháng 5 năm 1903
- Ngày 26 tháng 5 năm 1903
- Ngày 28 tháng 5 năm 1903
- Ngày 29 tháng 5 năm 1903
- Ngày 30 tháng 5 năm 1903
- Ngày 31 tháng 5 năm 1903
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 1903
Ngày lễ dương lịch tháng 5
- 1/5: Ngày Quốc tế Lao động.
- 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
- 13/5: Ngày của mẹ.
- 19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.
Sự kiện lịch sử tháng 5
- 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
- 13/05 : Ngày của Mẹ
- 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Ngày lễ âm lịch tháng 5
- 15/4: Lễ Phật Đản.
Ngày xuất hành âm lịch
- 5/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 30/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
Giới thiệu về lịch tháng 5 năm 1903
Tiết khí:
- Cốc Vũ (Từ ngày 19/4 đến ngày 4/5)
- Lập Hạ (Từ ngày 5/5 đến ngày 19/5)
- Tiểu Mãn (Từ ngày 20/5 đến ngày 4/6)
Nguồn gốc của tháng 5
Tên của tháng 5 - May xuất phát từ Nữ thần mùa xuân của Ý là Maia - vợ của Vulcan. Maia là chị cả trong số 7 chị em thuộc nhóm Pleiades. Cô ấy là một nữ thần và là con gái của Atlas. Cả người Hy Lạp và người La Mã đều coi Maia như một nguồn nuôi dưỡng, tràn đầy sự ấm áp và dồi dào. Tên của cô ấy có nghĩa là “Người tuyệt vời”. Đây có thể là một tháng tốt để tập trung vào việc chăm sóc bản thân hoặc hâm nóng một mối quan hệ đang nguội lạnh.
Loài hoa biểu tượng của tháng 5
Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa huệ thung lũng và táo gai. Hoa huệ thung lũng với những bông hoa nhỏ màu trắng hình chuông, xinh xắn, là một loại cây che phủ mặt đất lâu năm, lan rộng mạnh mẽ khi có điều kiện thích hợp. Những bông hoa này tượng trưng cho sự ngọt ngào và tinh khiết. Táo gai là loài cây bụi có hoa thuộc họ hoa hồng, hoa nở vào tháng 5 thành từng chùm nhỏ màu trắng, đỏ hoặc hồng. Táo gai là biểu tượng lâu đời của niềm hy vọng.