- Xem lịch âm 1905
- Lịch vạn niên 1905
- lịch vạn sự 1905
- lịch âm dương 1905
- âm lịch 1905
- lịch 1905
- lịch âm năm Ất Tỵ
- lịch ngày tốt 1905
- dương lịch 1905
Lịch vạn niên 1905 Ất Tỵ
Lịch âm 1905 - Năm Ất Tỵ âm lịch. Ất Tỵ là sự kết hợp thứ 42 trong thập lục hoa giáp. Năm Ất Tỵ với thiên can là “Ất” hành hỏa - thuộc mệnh hỏa trong ngũ hành. Địa chi là Tỵ (rắn xuất hang) con vật thứ 6 trong 12 con giáp là biểu tượng cho sự bí ẩn, ấn tượng, khôn ngoan, hấp dẫn và lãng mạn. Người tuổi Ất Tỵ năm 1905 là người đam mê tiền bạc và danh vọng, thường thích kết thân, gần gũi với người quyền cao chức trọng. Khả năng chịu đựng gian khổ bền bỉ, kiên cường giúp họ có được những thành công nhất định trong sự nghiệp. Người tuổi Tỵ mệnh Hỏa không bao giờ nóng vội, mà luôn bình tĩnh và khách quan khi nhìn nhận và giải quyết công việc. Người sinh năm Canh Dần thường đưa ra những quyết định vội vàng cho những lựa chọn của mình mà vẫn có thể kịp thời, không bỏ lỡ thời cơ. Dù có nguy hiểm cũng kịp thời chuẩn bị trước, khá kín kẽ, có tác phong thẳng thắn, dám nói dám làm.
Lịch âm 1905 - Năm Ất Tỵ âm lịch. Ất Tỵ là sự kết hợp thứ 42 trong thập lục hoa giáp. Năm Ất Tỵ với thiên can là “Ất” hành hỏa - thuộc mệnh hỏa trong ngũ hành. Địa chi là Tỵ (rắn xuất hang) con vật thứ 6 trong 12 con giáp là biểu tượng cho sự bí ẩn, ấn tượng, khôn ngoan, hấp dẫn và lãng mạn. Người tuổi Ất Tỵ năm 1905 là người đam mê tiền bạc và danh vọng, thường thích kết thân, gần gũi với người quyền cao chức trọng. Khả năng chịu đựng gian khổ bền bỉ, kiên cường giúp họ có được những thành công nhất định trong sự nghiệp. Người tuổi Tỵ mệnh Hỏa không bao giờ nóng vội, mà luôn bình tĩnh và khách quan khi nhìn nhận và giải quyết công việc. Người sinh năm Canh Dần thường đưa ra những quyết định vội vàng cho những lựa chọn của mình mà vẫn có thể kịp thời, không bỏ lỡ thời cơ. Dù có nguy hiểm cũng kịp thời chuẩn bị trước, khá kín kẽ, có tác phong thẳng thắn, dám nói dám làm.
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 1905
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày lễ dương lịch 1905
- 1/1: Tết Dương lịch.
- 14/2: Lễ tình nhân (Valentine).
- 27/2: Ngày thầy thuốc Việt Nam.
- 8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ.
- 26/3: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
- 1/4: Ngày Cá tháng Tư.
- 30/4: Ngày giải phóng miền Nam.
- 1/5: Ngày Quốc tế Lao động.
- 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
- 13/5: Ngày của mẹ.
- 19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.
- 1/6: Ngày Quốc tế thiếu nhi.
- 17/6: Ngày của cha.
- 21/6: Ngày báo chí Việt Nam.
- 28/6: Ngày gia đình Việt Nam.
- 11/7: Ngày dân số thế giới.
- 27/7: Ngày Thương binh liệt sĩ.
- 28/7: Ngày thành lập công đoàn Việt Nam.
- 19/8: Ngày tổng khởi nghĩa.
- 2/9: Ngày Quốc Khánh.
- 10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
- 1/10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
- 10/10: Ngày giải phóng thủ đô.
- 13/10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
- 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
- 31/10: Ngày Hallowen.
- 9/11: Ngày pháp luật Việt Nam.
- 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
- 23/11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
- 1/12: Ngày thế giới phòng chống AIDS.
- 19/12: Ngày toàn quốc kháng chiến.
- 24/12: Ngày lễ Giáng sinh.
- 22/12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
Ngày lễ âm lịch 1905
- 1/1: Tết Nguyên Đán.
- 15/1: Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên).
- 3/3: Tết Hàn Thực.
- 10/3: Giỗ Tổ Hùng Vương.
- 15/4: Lễ Phật Đản.
- 5/5: Tết Đoan Ngọ.
- 15/7: Lễ Vu Lan.
- 15/8: Tết Trung Thu.
- 9/9: Tết Trùng Cửu.
- 10/10: Tết Thường Tân.
- 15/10: Tết Hạ Nguyên.
- 23/12: Tiễn Táo Quân về trời.
Sự kiện lịch sử 1905
- 06/01/1946 : Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- 07/01/1979 : Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- 09/01/1950 : Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- 13/01/1941 : Khởi nghĩa Đô Lương
- 11/01/2007 : Việt Nam gia nhập WTO
- 27/01/1973 : Ký hiệp định Paris
- 03/02/1930 : Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
- 08/02/1941 : Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
- 27/02/1955 : Ngày thầy thuốc Việt Nam
- 14/02 : Ngày lễ tình yêu
- 08/03/1910 : Ngày Quốc tế Phụ nữ
- 11/03/1945 : Khởi nghĩa Ba Tơ
- 18/03/1979 : Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
- 26/03/1931 : Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
- 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
- 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
- 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
- 13/05 : Ngày của Mẹ
- 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
- 01/06: Quốc tế thiếu nhi
- 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
- 17/06 : Ngày của Bố
- 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
- 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam
- 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- 17/07/1966: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
- 27/07: Ngày thương binh, liệt sĩ
- 28/07: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
- 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
- 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
- 02/09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)
- 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
- 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
- 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
- 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
- 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
- 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
- 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
- 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
- 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
- 20/11: Ngày nhà giáo Việt Nam
- 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
- 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
- 01/12 : Ngày thế giới phòng chống AIDS
- 19/12/1946: Toàn quốc kháng chiến
- 22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam