Lịch âm Ngày 17 tháng 7 năm 1905

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 20/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 17-07-1905
  • Ngày Âm Lịch: 15-06-1905
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Sửu (02G), Ngày Đinh Tị, Tháng Quý Mùi, Năm Ất Tỵ, Tiểu thử
  • Giờ Hoàng Đạo: Tân Sửu (1h-3h) Giáp Thìn (7h-9h) Bính Ngọ (11h-13h) Đinh Mùi (13h-15h) Canh Tuất (19h-21h) Tân Hợi (21h-23h)
  • Lịch âm ngày 17 tháng 7
  • lịch vạn niên 17/7/1905
  • lịch vạn sự 17-7-1905
  • âm lịch 17/7/1905
  • lịch ngày tốt 17 tháng 7
  • lịch âm dương 17/7/1905

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 1905

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 17 tháng 7 1905

17
Tháng 7
Hương thơm của mối tình đầu là ở tình bạn chân thành

-Herchen - Nga-

15 THÁNG 6 (NGÀY RẰM)

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Sửu (02G)
  • Ngày Đinh Tị
  • Tháng Quý Mùi
  • Năm Ất Tỵ
  • Tiết khí: Tiểu thử
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tân Sửu (1h-3h)

Giáp Thìn (7h-9h)

Bính Ngọ (11h-13h)

Đinh Mùi (13h-15h)

Canh Tuất (19h-21h)

Tân Hợi (21h-23h)

Giờ Hoàng đạo 17/07/1905

Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường
Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ Hắc đạo 17/07/1905

Canh Tý (23h-1h): Bạch HổNhâm Dần (3h-5h): Thiên Lao
Quý Mão (5h-7h): Nguyên VũẤt Tị (9h-11h): Câu Trận
Mậu Thân (15h-17h): Thiên HìnhKỷ Dậu (17h-19h): Chu Tước

Ngũ hành 17/07/1905

Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ

Ngày: Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Xem ngày tốt xấu theo trực 17/07/1905

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)

Tuổi xung khắc 17/07/1905

Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
Xung tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao tốt 17/07/1905

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

Thiên thành: Tốt mọi việc

Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sao xấu 17/07/1905

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

Hướng xuất hành 17/07/1905

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 17/07/1905

Sao: Nguy
Ngũ hành:
Thái âm
Động vật:
Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN
: Kiên Đàm: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Nhân thần 17/07/1905

Ngày 17-07-1905 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.

Ngày 15 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 17/07/1905

 Tháng âm: 6
 Vị trí: Táo
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Đinh Tị
 Vị trí: Thương khố, Sàng, ngoại chính Đông
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 17/07/1905

11h-13h
23h- 1h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
1h-3h
13h-15h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
3h-5h
15h-17h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
5h-7h
17h-19h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h
19h-21h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
9h-11h
21h-23h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 17/07/1905

Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 17/07/1905

Ngày Đinh
ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang
Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
Ngày Tị
TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng
Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
17/7/1988

Nhà vǎn, nhà thơ Thanh Tịnh qua đời tại Hà Nội. Ông sinh ngày 12-12-1911 quê ở xã Dương Nỗ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên. Tác phẩm tiêu biểu: Hậu chiến trường, Quê mẹ, Chị và em, Ngậm ngải tìm trầm, Sức mồ hôi, Những giọt nước biển, Đi giữa một mùa sen, Thơ ca Thanh Tịnh....

17/7/1965

Nhà hoạt động tình báo Phạm Ngọc Thảo bị địch sát hại.

17/7/1962

Hồ Chủ tịch đã kiểm tra đê ở Hà Nội, Hà Đông, Sơn Tây. Cùng ngày, Bác đã đến thăm công trường xây dựng đập tràn của đập Đáy và trạm bơm Đan Hoài.

17/7/1929

Nguyễn Vǎn Cẩm qua đời tại Tahiti. Ông sinh nǎm 1875, tại huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, nổi tiếng thông minh được vua Tự Đức gọi là Kỳ Đồng. Ông là người lập căn cứ Yên Thế cho nghĩa quân chống Pháp.

17/7/1218

Trần Cảnh là vua mở nghiệp nhà Trần, miếu hiệu Thái Tông ra đời tại Tức Mạc, Thiên Trường, Mỹ Lộc, Nam Định. Ông mất vào ngày 4-5-1277. Triều đại của ông từng đánh thắng quân Nguyên Mông xâm lược, để lại tiếng vang trong lịch sử dân tộc.

Sự kiện quốc tế
17/7/1945

Lãnh đạo ba nước Đồng Minh: Winston Churchill, Harry S. Truman và Iosif V. Stalin gặp mặt ở thành phố Potsdam để quyết định tương lai của một nước Đức bị đánh bại.

17/7/1935

Nhạc sĩ viết Quốc ca của nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa Nhiếp Nhĩ qua đời tại Nhật Bản.

17/7/1871

Viện Hàn lâm khoa học Pháp đã đón nhận phát minh đi-na-mô (máy phát điện một chiều) của Gramme, người Bỉ.

17/7/1762

Ekaterina II trở thành Nữ hoàng Nga sau khi hạ bệ Pyotr III của Nga.

17/7/1429

Chiến tranh Trăm Năm – Charles VII của Pháp lên ngôi tại nhà thờ Đức Bà Reims sau một chiến dịch thành công của Jeanne d'Arc.

17/7/1402

Chu Đệ, tức Minh Thành Tổ trở thành Hoàng đế thứ ba của nhà Minh.

17/7/1204

Quân đội Thập tự chinh thứ tư bắt đầu tấn công thành phố Constantinopolis. Hoàng đế Đông La Mã Alexios III Angelos phải chạy trốn khỏi kinh đô của mình để sống lưu vong.

Ngày 17 tháng 7 năm 1905 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 1905 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 17 tháng 7 năm 1905 , tức ngày 15-06-1905 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Xung tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 15 tháng 6 năm 1905 là Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 17/07/1905, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây; Thiên thành: Tốt mọi việc; Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng;

Ngày 17 tháng 7 năm 1905 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 17 tháng 7 năm 1905 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.