- Lịch âm tháng 08 năm 1905
- lịch vạn niên 08/1905
- lịch vạn sự 08-1905
- âm lịch tháng 08-1905
- lịch âm dương tháng 08 năm 1905
- lịch ngày tốt 08/1905
- lịch âm tháng Ất Dậu
Tháng 8 Giáp Thân (âm lịch)
Tháng của hoa Hồng, hoa Quế, chúa của các loài hoa còn có tên gọi tháng Quế nguyệt. Vẻ đẹp của hoa hồng thể hiện cho tình yêu, cho sự mãnh liệt. Hoa quế là biểu tượng cho sự chiến thắng, cho vinh quang và thành công. Tháng 8 năm Ất Tỵ 1905 có thiên can là Giáp, địa chi là Thân, cầm tinh con Khỉ. Người sinh tháng Giáp Thân là người có tấm lòng ngay thẳng, chịu thương chịu khó dù lâm vào hoàn cảnh nào cũng cố gắng vươn lên. Là người không sợ sóng gió gian khổ, lại rất thông minh và có tinh thần trách nhiệm cao. Tiết trời của tháng 8 là những ngày nắng dịu mát mẻ rất tuyệt, tháng 8 mang đến miền Bắc hình hài của miền Nam. Tháng 8 cũng là tháng sinh ra những người đặc biệt. Ngày phân thu hay giữ mùa thu là 6/8, ngày hàn lộ là 22/8.
Tháng của hoa Hồng, hoa Quế, chúa của các loài hoa còn có tên gọi tháng Quế nguyệt. Vẻ đẹp của hoa hồng thể hiện cho tình yêu, cho sự mãnh liệt. Hoa quế là biểu tượng cho sự chiến thắng, cho vinh quang và thành công. Tháng 8 năm Ất Tỵ 1905 có thiên can là Giáp, địa chi là Thân, cầm tinh con Khỉ. Người sinh tháng Giáp Thân là người có tấm lòng ngay thẳng, chịu thương chịu khó dù lâm vào hoàn cảnh nào cũng cố gắng vươn lên. Là người không sợ sóng gió gian khổ, lại rất thông minh và có tinh thần trách nhiệm cao. Tiết trời của tháng 8 là những ngày nắng dịu mát mẻ rất tuyệt, tháng 8 mang đến miền Bắc hình hài của miền Nam. Tháng 8 cũng là tháng sinh ra những người đặc biệt. Ngày phân thu hay giữ mùa thu là 6/8, ngày hàn lộ là 22/8.
Tiết khí:
- Đại thử (từ ngày 01/08/1905 đến ngày 07/08/1905)
- Lập thu (từ ngày 09/08/1905 đến ngày 22/08/1905)
- Xử thử (từ ngày 24/08/1905 đến ngày 31/08/1905)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 8 năm 1905
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 8
Ngày tốt tháng 8 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 8 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 8 năm 1905
- Ngày 2 tháng 8 năm 1905
- Ngày 3 tháng 8 năm 1905
- Ngày 4 tháng 8 năm 1905
- Ngày 7 tháng 8 năm 1905
- Ngày 9 tháng 8 năm 1905
- Ngày 11 tháng 8 năm 1905
- Ngày 13 tháng 8 năm 1905
- Ngày 14 tháng 8 năm 1905
- Ngày 15 tháng 8 năm 1905
- Ngày 16 tháng 8 năm 1905
- Ngày 19 tháng 8 năm 1905
- Ngày 20 tháng 8 năm 1905
- Ngày 21 tháng 8 năm 1905
- Ngày 25 tháng 8 năm 1905
- Ngày 26 tháng 8 năm 1905
- Ngày 27 tháng 8 năm 1905
- Ngày 28 tháng 8 năm 1905
- Ngày 30 tháng 8 năm 1905
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 1905
Ngày lễ dương lịch tháng 8
- 19/8: Ngày tổng khởi nghĩa.
Sự kiện lịch sử tháng 8
- 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
- 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
- 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Ngày lễ âm lịch tháng 8
- 15/7: Lễ Vu Lan.
Ngày xuất hành âm lịch
- 1/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 1/8 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/8 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Giới thiệu về lịch tháng 8 năm 1905
Tiết khí:
- Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8)
- Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 21/8)
- Xử Thử (Từ ngày 22/8 đến ngày 6/9)
Nguồn gốc của tháng 8
Tương tự như tháng 7, tháng 8 cũng có một nhà lãnh đạo La Mã khác được đặt tên là Augustus Caesar. Mặc dù không thực sự là “vua chiến đấu” nhưng Augustus đã tìm cách mở rộng Đế chế La Mã sang Ai Cập, Tây Ban Nha và vùng Balkan. Triều đại của ông là một trong những thời kỳ tương đối hòa bình.
Loài hoa biểu tượng của tháng 8
Hoa biểu tượng của tháng 8 là hoa lay ơn và anh túc.
Hoa lay ơn là biểu tượng của sức mạnh và tình yêu. Cây anh túc được biết đến nhiều nhất với màu đỏ, từ lâu đã gắn liền với những người đã mất trong thời kỳ chiến tranh.