- Lịch âm tháng 10 năm 2000
- lịch vạn niên 10/2000
- lịch vạn sự 10-2000
- âm lịch tháng 10-2000
- lịch âm dương tháng 10 năm 2000
- lịch ngày tốt 10/2000
- lịch âm tháng Đinh Hợi
Tháng 10 Bính Tuất (âm lịch)
Ý nghĩa tháng 10 (tháng Lương nguyệt) cũng giống như ý nghĩa của loài hoa tượng trưng cho tháng đó, chính là hoa Hải Đường. Hải đường là loài hoa mang ý nghĩa tượng cho giàu sang, phú quý, cũng tượng trưng cho tình anh em hòa hợp, cuộc sống vui vầy, tình bạn keo sơn. Tháng 10 năm Canh Thìn 2000 có thiên can là Bính, địa chi là Tuất, cầm tinh con Chó. Những người sinh tháng Bính Tuất thường có một tâm hồn tinh tế, nhưng cũng rất dũng cảm và gan dạ. Là tháng của vô vàn những bí ẩn khiến bạn không thể rời mắt. Tính cách của người sinh tháng 10 luôn tươi trẻ và đầy nhiệt huyết và thú vị. Tháng 10 là tháng để thêu dệt ước mơ, vun đắp dự định và thực hiện những cuộc cải cách thay đổi lớn. Ngày tiểu tuyết là mùng 8/10, ngày đại tuyết 23/10.
Ý nghĩa tháng 10 (tháng Lương nguyệt) cũng giống như ý nghĩa của loài hoa tượng trưng cho tháng đó, chính là hoa Hải Đường. Hải đường là loài hoa mang ý nghĩa tượng cho giàu sang, phú quý, cũng tượng trưng cho tình anh em hòa hợp, cuộc sống vui vầy, tình bạn keo sơn. Tháng 10 năm Canh Thìn 2000 có thiên can là Bính, địa chi là Tuất, cầm tinh con Chó. Những người sinh tháng Bính Tuất thường có một tâm hồn tinh tế, nhưng cũng rất dũng cảm và gan dạ. Là tháng của vô vàn những bí ẩn khiến bạn không thể rời mắt. Tính cách của người sinh tháng 10 luôn tươi trẻ và đầy nhiệt huyết và thú vị. Tháng 10 là tháng để thêu dệt ước mơ, vun đắp dự định và thực hiện những cuộc cải cách thay đổi lớn. Ngày tiểu tuyết là mùng 8/10, ngày đại tuyết 23/10.
Tiết khí:
- Thu phân (từ ngày 01/10/2000 đến ngày 07/10/2000)
- Hàn lộ (từ ngày 08/10/2000 đến ngày 22/10/2000)
- Sương giáng (từ ngày 23/10/2000 đến ngày 31/10/2000)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 2000
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 10
Ngày tốt tháng 10 (Hoàng đạo)
- Ngày 1 tháng 10 năm 2000
- Ngày 2 tháng 10 năm 2000
- Ngày 6 tháng 10 năm 2000
- Ngày 8 tháng 10 năm 2000
- Ngày 13 tháng 10 năm 2000
- Ngày 14 tháng 10 năm 2000
- Ngày 18 tháng 10 năm 2000
- Ngày 20 tháng 10 năm 2000
- Ngày 25 tháng 10 năm 2000
- Ngày 26 tháng 10 năm 2000
- Ngày 27 tháng 10 năm 2000
- Ngày 28 tháng 10 năm 2000
Ngày xấu tháng 10 (Hắc đạo)
- Ngày 3 tháng 10 năm 2000
- Ngày 4 tháng 10 năm 2000
- Ngày 5 tháng 10 năm 2000
- Ngày 7 tháng 10 năm 2000
- Ngày 9 tháng 10 năm 2000
- Ngày 10 tháng 10 năm 2000
- Ngày 11 tháng 10 năm 2000
- Ngày 12 tháng 10 năm 2000
- Ngày 15 tháng 10 năm 2000
- Ngày 16 tháng 10 năm 2000
- Ngày 17 tháng 10 năm 2000
- Ngày 19 tháng 10 năm 2000
- Ngày 21 tháng 10 năm 2000
- Ngày 22 tháng 10 năm 2000
- Ngày 23 tháng 10 năm 2000
- Ngày 24 tháng 10 năm 2000
- Ngày 29 tháng 10 năm 2000
- Ngày 30 tháng 10 năm 2000
- Ngày 31 tháng 10 năm 2000
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2000
Ngày lễ dương lịch tháng 10
- 1/10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
- 10/10: Ngày giải phóng thủ đô.
- 13/10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
- 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
- 31/10: Ngày Hallowen.
Sự kiện lịch sử tháng 10
- 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
- 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
- 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
- 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
- 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Ngày lễ âm lịch tháng 10
- 9/9: Tết Trùng Cửu.
Ngày xuất hành âm lịch
- 4/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
Giới thiệu về lịch tháng 10 năm 2000
Tiết khí:
- Thu Phân (Từ ngày 22/9 đến ngày 7/10)
- Hàn Lộ (Từ ngày 8/10 đến ngày 22/10)
- Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11)
Nguồn gốc của tháng 10
Tháng 10 có nghĩa đơn giản là tháng thứ 8. Đây là tháng đông ở Bắc Bán cầu, trong khi đó Nam bán cầu đang bước vào tháng 4 mùa hè.
Loài hoa biểu tượng của tháng 10
Những loài hoa tượng trưng cho tháng 10 là hoa vũ trụ và hoa cúc vạn thọ.
Cúc vạn thọ được biết đến với màu sắc tươi sáng, mùi nồng và từ lâu đã gắn liền với cái chết và đau buồn. Chúng được sử dụng để trang trí các khu mộ và bàn thờ tại nhà.
Hoa vũ trụ là biểu tượng của trật tự và cân bằng, hòa bình và hồn nhiên. Chúng đại diện cho sự may mắn và có nhiều mục đích chữa bệnh.
Cung hoàng đạo vào tháng 10
- Thiên Bình: 23/9 – 22/10
- Bò Cạp: 23/10 – 22/11