- Lịch âm tháng 05 năm 2034
- lịch vạn niên 05/2034
- lịch vạn sự 05-2034
- âm lịch tháng 05-2034
- lịch âm dương tháng 05 năm 2034
- lịch ngày tốt 05/2034
- lịch âm tháng Canh Ngọ
Tháng 5 là tháng Mậu Thìn âm lịch còn gọi là tháng Đào Nguyệt là tháng cuối cùng của mùa xuân, lúc những ký ức về những cuộc vui được cất ngăn nắp, mọi người trở lại hăng say với công việc và cuộc sống hằng ngày. Tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần có thiên can là Mậu, địa chi là Thìn, cầm tinh con Rồng. Loài hoa tượng trưng cho ý nghĩa của tháng 5 chính là hoa Đào và hoa Bách Hợp. Người sinh tháng 5 là người đầy khát vọng sống, có mục tiêu cao, luôn muốn bản thân nổi bật tuy nhiên vẫn thể hiện được sự khiêm tốn. Bản thân luôn gặp may mắn trong cuộc sống, luôn được quý nhân giúp đỡ. Mang trong mình tố chất của nhà lãnh đạo, người dẫn đầu, công danh sự nghiệp phát triển thuận lợi. Nhắc đến tháng Thìn là nhắc đến tết Thanh Minh là ngày con cháu tưởng nhớ công lao của tổ tiên, của những người đi trước. Đây chính là ngày giỗ tổ chung để mọi người có dịp báo hiếu, trả nghĩa, gọi là đền đáp phần nào ơn sinh thành tạo dựng của tổ tiên.
Tiết khí:
- Cốc vũ (từ ngày 01/05/2034 đến ngày 04/05/2034)
- Lập hạ (từ ngày 05/05/2034 đến ngày 20/05/2034)
- Tiểu mãn (từ ngày 21/05/2034 đến ngày 31/05/2034)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 2034
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 5
Ngày tốt tháng 5 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 5 (Hắc đạo)
- Ngày 2 tháng 5 năm 2034
- Ngày 3 tháng 5 năm 2034
- Ngày 4 tháng 5 năm 2034
- Ngày 6 tháng 5 năm 2034
- Ngày 8 tháng 5 năm 2034
- Ngày 9 tháng 5 năm 2034
- Ngày 10 tháng 5 năm 2034
- Ngày 11 tháng 5 năm 2034
- Ngày 14 tháng 5 năm 2034
- Ngày 15 tháng 5 năm 2034
- Ngày 16 tháng 5 năm 2034
- Ngày 18 tháng 5 năm 2034
- Ngày 20 tháng 5 năm 2034
- Ngày 22 tháng 5 năm 2034
- Ngày 23 tháng 5 năm 2034
- Ngày 24 tháng 5 năm 2034
- Ngày 25 tháng 5 năm 2034
- Ngày 28 tháng 5 năm 2034
- Ngày 29 tháng 5 năm 2034
- Ngày 30 tháng 5 năm 2034
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2034
Ngày lễ dương lịch tháng 5
- 1/5: Ngày Quốc tế Lao động.
- 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
- 13/5: Ngày của mẹ.
- 19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.
Sự kiện lịch sử tháng 5
- 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
- 13/05 : Ngày của Mẹ
- 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Ngày lễ âm lịch tháng 5
- 3/3: Tết Hàn Thực.
- 10/3: Giỗ Tổ Hùng Vương.
Ngày xuất hành âm lịch
- 13/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giới thiệu về lịch tháng 5 năm 2034
Tiết khí:
- Cốc Vũ (Từ ngày 19/4 đến ngày 4/5)
- Lập Hạ (Từ ngày 5/5 đến ngày 19/5)
- Tiểu Mãn (Từ ngày 20/5 đến ngày 4/6)
Nguồn gốc của tháng 5
Tên của tháng 5 - May xuất phát từ Nữ thần mùa xuân của Ý là Maia - vợ của Vulcan. Maia là chị cả trong số 7 chị em thuộc nhóm Pleiades. Cô ấy là một nữ thần và là con gái của Atlas. Cả người Hy Lạp và người La Mã đều coi Maia như một nguồn nuôi dưỡng, tràn đầy sự ấm áp và dồi dào. Tên của cô ấy có nghĩa là “Người tuyệt vời”. Đây có thể là một tháng tốt để tập trung vào việc chăm sóc bản thân hoặc hâm nóng một mối quan hệ đang nguội lạnh.
Loài hoa biểu tượng của tháng 5
Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa huệ thung lũng và táo gai. Hoa huệ thung lũng với những bông hoa nhỏ màu trắng hình chuông, xinh xắn, là một loại cây che phủ mặt đất lâu năm, lan rộng mạnh mẽ khi có điều kiện thích hợp. Những bông hoa này tượng trưng cho sự ngọt ngào và tinh khiết. Táo gai là loài cây bụi có hoa thuộc họ hoa hồng, hoa nở vào tháng 5 thành từng chùm nhỏ màu trắng, đỏ hoặc hồng. Táo gai là biểu tượng lâu đời của niềm hy vọng.