- Lịch âm tháng 11 năm 2050
- lịch vạn niên 11/2050
- lịch vạn sự 11-2050
- âm lịch tháng 11-2050
- lịch âm dương tháng 11 năm 2050
- lịch ngày tốt 11/2050
- lịch âm tháng Mậu Tý
Tháng 11 là tháng Bính Tuất âm lịch hay còn gọi là tháng Cúc nguyệt mang ý nghĩa của hoa Cúc và hoa Cẩm Chướng. Tượng trưng cho lòng cao thượng, sự chân thực, thể hiện lòng kính mến, niềm vui, sự hân hoan.Thể hiện rằng bạn là con người bộc trực, hăng hái. Tháng Bính Tuất năm Canh Ngọ có thiên can là Bính, địa chi là Tuất, cầm tinh con Chó. Người sinh tháng Bính Tuất là những người hiền lương tốt bụng, luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Là người chất phát, chịu khó làm việc trung niên tạo dựng được sự nghiệp. Tiết trời của tháng 11 là tháng giao mùa giữa mùa thu và mùa đông, thời tiết trở nên mát mẻ hơn. Tháng 11 ngập tràn những khám phá mới, những khởi đầu mới cho người ta nhiều cảm xúc.
Tiết khí:
- Sương giáng (từ ngày 01/11/2050 đến ngày 06/11/2050)
- Lập đông (từ ngày 07/11/2050 đến ngày 21/11/2050)
- Tiểu tuyết (từ ngày 22/11/2050 đến ngày 30/11/2050)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 2050
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 11
Ngày tốt tháng 11 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 11 (Hắc đạo)
- Ngày 2 tháng 11 năm 2050
- Ngày 4 tháng 11 năm 2050
- Ngày 5 tháng 11 năm 2050
- Ngày 6 tháng 11 năm 2050
- Ngày 7 tháng 11 năm 2050
- Ngày 10 tháng 11 năm 2050
- Ngày 11 tháng 11 năm 2050
- Ngày 12 tháng 11 năm 2050
- Ngày 14 tháng 11 năm 2050
- Ngày 16 tháng 11 năm 2050
- Ngày 18 tháng 11 năm 2050
- Ngày 19 tháng 11 năm 2050
- Ngày 20 tháng 11 năm 2050
- Ngày 21 tháng 11 năm 2050
- Ngày 24 tháng 11 năm 2050
- Ngày 25 tháng 11 năm 2050
- Ngày 26 tháng 11 năm 2050
- Ngày 28 tháng 11 năm 2050
- Ngày 30 tháng 11 năm 2050
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2050
Ngày lễ dương lịch tháng 11
- 9/11: Ngày pháp luật Việt Nam.
- 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
- 23/11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 11
- 20/11: Ngày nhà giáo Việt Nam
- 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
- 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Ngày lễ âm lịch tháng 11
- 9/9: Tết Trùng Cửu.
Ngày xuất hành âm lịch
- 17/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
Giới thiệu về lịch tháng 11 năm 2050
Tiết khí:
- Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11)
- Lập Đông (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11)
- Tiểu Tuyết (Từ ngày 22/11 đến ngày 5/12)
Nguồn gốc của tháng 11
Tháng 11 được đặt tên là tháng thứ chín trong lịch Julian. Số học cho chúng ta biết Số 9 tập trung vào nhận thức và những khởi đầu mới, trong khi số 11 tượng trưng cho đức tin và bản năng.
Loài hoa biểu tượng của tháng 11
Loài hoa biểu tượng tháng 11 là hoa cúc. Hoa cúc tượng trưng cho lòng trung thành, tình bạn và niềm vui, nhưng mỗi màu sắc lại truyền tải một ý nghĩa cụ thể. Ví dụ, màu đỏ tượng trưng cho tình yêu đích thực, màu trắng tượng trưng cho sự ngây thơ và trung thực, còn màu vàng tượng trưng cho một trái tim bị tổn thương hoặc tình yêu bị bỏ rơi.