Lịch âm tháng 07 năm 2022

lịch vạn niên tháng 07 2022

Tháng Đinh Mùi (Âm lịch)

Tháng 7 là tháng Đinh Mùi âm lịch hay tháng Hà nguyệt, là tháng của những búp sen thuần khiết, gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. Tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần có thiên can là Đinh, địa chi là Mùi, cầm tinh con Dê. Người sinh tháng 7 trong lòng rất lãng mạn, giàu tình cảm và cả ưu phiền, đa sầu đa cảm. Tuy nhiên họ được đánh giá là hướng thiện, chính chực, thân thiện, thường dễ cảm động trước những điều bất hạnh mà người khác gặp phải.

Lịch âm 2022

lịch tháng 07 năm 2022 lịch âm tháng 07/2022 lịch âm dương tháng 07 năm 2022 lịch van niên 07/2022

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2022

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1
3/6 Ất Mão
2
4 Hắc đạo
3
5 Đinh Tị
4
6 Hắc đạo
5
7 Hắc đạo
6
8 Canh Thân
7
9 Hắc đạo
8
10 Nhâm Tuất
9
11 Quý Hợi
10
12 Hắc đạo
11
13 Hắc đạo
12
14 Bính Dần
13
15 Đinh Mão
14
16 Hắc đạo
15
17 Kỷ Tị
16
18 Hắc đạo
17
19 Hắc đạo
18
20 Nhâm Thân
19
21 Hắc đạo
20
22 Giáp Tuất
21
23 Ất Hợi
22
24 Hắc đạo
23
25 Hắc đạo
24
26 Mậu Dần
25
27 Kỷ Mão
26
28 Hắc đạo
27
29 Tân Tị
28
30 Hắc đạo
29
1/7 Quý Mùi
30
2 Hắc đạo
31
3 Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 7

  • 11/7: Ngày dân số thế giới.
  • 27/7: Ngày Thương binh liệt sĩ.
  • 28/7: Ngày thành lập công đoàn Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 7

  • 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
  • 17/07/1966: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
  • 27/07: Ngày thương binh, liệt sĩ
  • 28/07: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

Ngày xuất hành âm lịch

  • 3/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 4/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 5/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 6/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 7/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 8/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 9/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 10/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 11/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 12/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 13/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 14/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 15/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 16/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 17/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 18/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 19/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 20/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 21/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 22/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 23/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 24/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 25/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 26/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 27/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 28/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 29/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 30/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 1/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 2/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 3/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.


Có lẽ bạn chưa biết ?