Lịch âm tháng 11 năm 2024

lịch vạn niên tháng 11 2024

Tháng Ất Hợi (Âm lịch)

Tháng 11 là tháng Ất Hợi âm lịch (tháng Lương nguyệt) cũng giống như ý nghĩa của loài hoa tượng trưng cho tháng đó, chính là hoa Hải Đường. Hải đường là loài hoa mang ý nghĩa tượng cho giàu sang, phú quý, cũng tượng trưng cho tình anh em hòa hợp, cuộc sống vui vầy, tình bạn keo sơn. Tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn có thiên can là Ất, địa chi là Hợi, cầm tinh con Heo. Những người sinh tháng Ất Hợi thường có một tâm hồn tinh tế, nhưng cũng rất dũng cảm và gan dạ. Là tháng của vô vàn những bí ẩn khiến bạn không thể rời mắt. Tính cách của người sinh tháng 11 luôn tươi trẻ và đầy nhiệt huyết và thú vị. Tháng 11 là tháng để thêu dệt ước mơ, vun đắp dự định và thực hiện những cuộc cải cách thay đổi lớn.

Lịch âm 2024

lịch tháng 11 năm 2024 lịch âm tháng 11/2024 lịch âm dương tháng 11 năm 2024 lịch van niên 11/2024

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2024

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1
1/10 Hắc đạo
2
2 Canh Ngọ
3
3 Tân Mùi
4
4 Hắc đạo
5
5 Hắc đạo
6
6 Giáp Tuất
7
7 Ất Hợi
8
8 Hắc đạo
9
9 Đinh Sửu
10
10 Hắc đạo
11
11 Hắc đạo
12
12 Hắc đạo
13
13 Hắc đạo
14
14 Nhâm Ngọ
15
15 Quý Mùi
16
16 Hắc đạo
17
17 Hắc đạo
18
18 Bính Tuất
19
19 Đinh Hợi
20
20 Hắc đạo
21
21 Kỷ Sửu
22
22 Hắc đạo
23
23 Hắc đạo
24
24 Nhâm Thìn
25
25 Hắc đạo
26
26 Giáp Ngọ
27
27 Ất Mùi
28
28 Hắc đạo
29
29 Hắc đạo
30
30 Mậu Tuất

Ngày lễ dương lịch tháng 11

  • 9/11: Ngày pháp luật Việt Nam.
  • 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
  • 23/11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 11

  • 20/11: Ngày nhà giáo Việt Nam
  • 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
  • 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam

Ngày lễ âm lịch tháng 11

  • 10/10: Tết Thường Tân.
  • 15/10: Tết Hạ Nguyên.

Ngày xuất hành âm lịch

  • 1/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 2/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 3/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 4/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 5/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 6/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 7/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 8/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 9/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 10/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 11/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 12/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 13/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 14/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 15/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 16/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 17/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 18/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 19/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 20/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 21/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 22/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 23/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 24/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 25/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 26/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 27/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 28/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 29/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 30/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.


Có lẽ bạn chưa biết ?