Lịch âm Ngày 14 tháng 11 năm 2024
- Cập nhật lần cuối 20/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 14-11-2024
- Ngày Âm Lịch: 14-10-2024
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Tỵ (10G), Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn, Lập đông
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23h-1h) Tân Sửu (1h-3h) Quý Mão (5h-7h) Bính Ngọ (11h-13h) Mậu Thân (15h-17h) Kỷ Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 14 tháng 11
- lịch vạn niên 14/11/2024
- lịch vạn sự 14-11-2024
- âm lịch 14/11/2024
- lịch ngày tốt 14 tháng 11
- lịch âm dương 14/11/2024
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 2024
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 14 tháng 11 2024
-Charles Dickens-
14 THÁNG 10
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Tỵ (10G)
- Ngày Nhâm Ngọ
- Tháng Ất Hợi
- Năm Giáp Thìn
- Tiết khí: Lập đông
Canh Tý (23h-1h)
Tân Sửu (1h-3h)
Quý Mão (5h-7h)
Bính Ngọ (11h-13h)
Mậu Thân (15h-17h)
Kỷ Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 14/11/2024 | |
Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long | Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 14/11/2024 | |
Nhâm Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Ất Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Đinh Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Tân Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành 14/11/2024 |
Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc Ngày: Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Bính Tý, Canh Tý. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 14/11/2024 |
Nguy (Xấu mọi việc) |
Tuổi xung khắc 14/11/2024 |
Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi |
Sao tốt 14/11/2024 |
Thiên Quý: Tốt mọi việc |
Nguyệt giải: Tốt mọi việc |
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu |
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành |
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu 14/11/2024 |
Thiên Lại: Xấu mọi việc |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành |
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng |
Ngày kỵ 14/11/2024 |
Ngày 14-11-2024 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành 14/11/2024 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 14/11/2024 |
Sao: Giác Ngũ hành: Mộc Động vật: Giao (Thuồng luồng) GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao. - Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. - Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế. Giác tinh tọa tác chủ vinh xương, Ngoại tiến điền tài cập nữ lang, Giá thú hôn nhân sinh quý tử, Văn nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu táng mai bất khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công tu trúc phần mộ địa, Đường tiền lập kiến chủ nhân vong. |
Nhân thần 14/11/2024 |
Ngày 14-11-2024 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận. |
Thai thần 14/11/2024 |
Tháng âm: 10 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Nhâm Ngọ Vị trí: Thương khố, Đôi, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc với những đồ vật trong đó hoặc dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 14/11/2024 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 14/11/2024 |
Kim Thổ (Xấu) Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
Bành tổ bách kỵ 14/11/2024 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Nhâm NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Ngọ NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
14/11/1965 | Mở màn Trận Ia Đrăng, một trong những trận đánh lớn đầu tiên giữa Quân đội Hoa Kỳ và Quân đội Nhân dân Việt Nam trong thời kỳ Chiến tranh Việt Nam. |
14/11/1998 | Việt Nam, Peru và Nga trở thành thành viên chính thức của APEC tại cuộc gặp bộ trưởng của APEC ở Kualar Lumpur. |
14/11/1953 | Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất của Đảng Lao động Việt Nam đã khai mạc. Gần 200 đại biểu trong cả nước đã về dự. Hội nghị đã nghe và thảo luận báo cáo của đồng chí Hồ Chí Minh về tình hình trước mắt và nhiệm vụ cải cách ruộng đất. |
Sự kiện quốc tế | |
14/11/1911 | Một người Mỹ tên là Ely đã lái máy bay hai lớp cánh Curtis trang bị 2 động cơ 50 sức ngựa hạ cánh xuống một mặt bằng bố trí trên thượng tầng đuôi của một chiếc thiết giáp hạm. Vài phút sau, ông lại cất cánh. |
14/11/2003 | Ba nhà thiên văn học Michael E. Brown, Chad Trujillo và David L. Rabinowitz phát hiện ra thiên thể 90377 Sedna. |
14/11/1831 | Nhà triết học cổ điển Đức Gióogiơ Vinhem Phriêđrich Hêghen qua đời. Ông sinh nǎm 1770. |
14/11/1716 | Nhà toán học, vật lý học, triết học người Đức Laibơnit qua đời. Ông sinh nǎm 1646, là một trong hai nhà toán học vĩ đại sáng tạo ra phép tính vi phân, tích phân. |
14/11/1952 | Bài hát Here in My Heart của Al Martino trở thành bài hát đầu tiên dẫn đầu bảng xếp hạng UK Singles Chart. |
14/11/1941 | Tàu sân bay HMS Ark Royal bị chìm, sau khi bị trúng ngư lôi của tàu ngầm Đức trước đó, trên đường quay trở về Gibraltar để sửa chữa. |
14/11/1908 | Hoàng đế nhà Thanh Quang Tự băng hà ở đảo Doanh Đài sau 10 năm bị cầm tù. Từ Hy Thái Hậu cũng qua đời chưa đầy một ngày sau đó. |
14/11/1889 | Ngày sinh nhà hoạt động chính trị và Nhà nước nổi tiếng của Ấn Độ Giaoaháclen Nêru. Ông qua đời nǎm 1964. |
Ngày 14 tháng 11 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2024 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 14 tháng 11 năm 2024 , tức ngày 14-10-2024 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long, Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn, Xung tháng: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 2024 là Nguy (Xấu mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 14/11/2024, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Hoang vu: Xấu mọi việc; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng;
Ngày 14 tháng 11 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 14 tháng 11 năm 2024 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.