- Lịch âm tháng 04 năm 1900
- lịch vạn niên 04/1900
- lịch vạn sự 04-1900
- âm lịch tháng 04-1900
- lịch âm dương tháng 04 năm 1900
- lịch ngày tốt 04/1900
- lịch âm tháng Tân Tỵ
Tháng 4 Canh Thìn (âm lịch)
Tháng 4 âm lịch còn gọi là tháng Mai Nguyệt tượng trưng cho hy vọng, cũng tượng trưng cho sự giàu sang và phú quý. Với loài hoa tượng trưng là Hoa Mai thể hiện hy vọng phát tài phát lộc, gia đình êm ấm hạnh phúc. Tháng 4 năm Canh Tý 1900 có thiên can là Canh, địa chi là Thìn, cầm tinh con Rồng. Là những tháng đầu tiên của mùa hè, tiết trời ấm áp, khô ráo cùng với những cơn gió mát rượi là thời tiết lý tưởng cho những chuyến du lịch thú vị. Tính cách của người sinh tháng Canh Thìn cũng đầy năng lượng, sôi nổi, luôn sẵn sàng cho mọi cuộc vui chơi. Thuộc tuýp người hướng ngoại, là người luôn biết cách chia sẻ, trao đổi, tâm sự mọi điều với bạn bè người thân.
Tháng 4 âm lịch còn gọi là tháng Mai Nguyệt tượng trưng cho hy vọng, cũng tượng trưng cho sự giàu sang và phú quý. Với loài hoa tượng trưng là Hoa Mai thể hiện hy vọng phát tài phát lộc, gia đình êm ấm hạnh phúc. Tháng 4 năm Canh Tý 1900 có thiên can là Canh, địa chi là Thìn, cầm tinh con Rồng. Là những tháng đầu tiên của mùa hè, tiết trời ấm áp, khô ráo cùng với những cơn gió mát rượi là thời tiết lý tưởng cho những chuyến du lịch thú vị. Tính cách của người sinh tháng Canh Thìn cũng đầy năng lượng, sôi nổi, luôn sẵn sàng cho mọi cuộc vui chơi. Thuộc tuýp người hướng ngoại, là người luôn biết cách chia sẻ, trao đổi, tâm sự mọi điều với bạn bè người thân.
Tiết khí:
- Xuân phân (từ ngày 01/04/1900 đến ngày 04/04/1900)
- Thanh minh (từ ngày 05/04/1900 đến ngày 19/04/1900)
- Cốc vũ (từ ngày 20/04/1900 đến ngày 30/04/1900)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 1900
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 4
Ngày tốt tháng 4 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 4 (Hắc đạo)
- Ngày 3 tháng 4 năm 1900
- Ngày 4 tháng 4 năm 1900
- Ngày 5 tháng 4 năm 1900
- Ngày 7 tháng 4 năm 1900
- Ngày 9 tháng 4 năm 1900
- Ngày 10 tháng 4 năm 1900
- Ngày 11 tháng 4 năm 1900
- Ngày 12 tháng 4 năm 1900
- Ngày 15 tháng 4 năm 1900
- Ngày 16 tháng 4 năm 1900
- Ngày 17 tháng 4 năm 1900
- Ngày 19 tháng 4 năm 1900
- Ngày 21 tháng 4 năm 1900
- Ngày 22 tháng 4 năm 1900
- Ngày 23 tháng 4 năm 1900
- Ngày 24 tháng 4 năm 1900
- Ngày 27 tháng 4 năm 1900
- Ngày 28 tháng 4 năm 1900
- Ngày 29 tháng 4 năm 1900
- Ngày 30 tháng 4 năm 1900
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 1900
Ngày lễ dương lịch tháng 4
- 1/4: Ngày Cá tháng Tư.
- 30/4: Ngày giải phóng miền Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 4
- 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
- 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Ngày lễ âm lịch tháng 4
- 3/3: Tết Hàn Thực.
- 10/3: Giỗ Tổ Hùng Vương.
Ngày xuất hành âm lịch
- 2/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giới thiệu về lịch tháng 4 năm 1900
Tiết khí:
- Xuân Phân (Từ ngày 20/3 đến ngày 3/4)
- Thanh Minh (Từ ngày 4/4 đến ngày 18/4)
- Cốc Vũ (Từ ngày 19/4 đến ngày 4/5)
Nguồn gốc của tháng 4
Tháng Tư là tháng của Aphrodite - nữ thần xinh đẹp ở Hy Lạp, đồng thời là nữ gia sư của tình yêu và sự lãng mạn. Trong Thần thoại Hy Lạp, Aphrodite nổi tiếng về hành vi bừa bãi. Cô có nhiều người tình ngoài chồng mình là Hephaestus. Trong một số tác phẩm, Aphrodite trở thành người bảo vệ gái mại dâm.
Loài hoa biểu tượng của tháng 4
Hoa của tháng sinh là hoa cúc và hoa đậu . Hoa cúc tượng trưng cho sự ngây thơ, thuần khiết và tình yêu đích thực, trong khi hoa đậu ngọt là cách để nói lời tạm biệt, gửi lời chúc tốt đẹp hay đơn thuần là gửi lời cảm ơn.
Cung hoàng đạo vào tháng 4
- Bạch Dương: 21/3 – 19/4
- Kim Ngưu: 20/4 – 19/5