- Lịch âm tháng 11 năm 1908
- lịch vạn niên 11/1908
- lịch vạn sự 11-1908
- âm lịch tháng 11-1908
- lịch âm dương tháng 11 năm 1908
- lịch ngày tốt 11/1908
- lịch âm tháng Giáp Tý
Tháng 11 Quý Hợi (âm lịch)
Tháng 11 âm lịch hay còn gọi là tháng Đông nguyệt. Loài hoa tượng trưng cho ý nghĩa tháng 11 là hoa Lay Ơn là biểu tượng của sức mạnh cá tính, trung thành, chân thành và vẹn toàn, không bao giờ bỏ cuộc. Lay ơn còn là biểu tượng của sự may mắn bình an, luôn được quý nhân phù trợ. Tháng 11 năm Mậu Thân 1908 có thiên can là Quý, địa chi là Hợi, cầm tinh con Heo. Những bạn sinh vào tháng Quý Hợi luôn có một vẻ bề ngoài hấp dẫn người khác, bạn luôn bí ẩn và tinh tế, luôn thể hiện mình là người thông minh chịu khó. Trong công việc vô cùng tháo vát nhanh nhẹn và tự tin, là người nghiêm túc đôi khi là nghiêm túc quá. Tháng 11 cũng bắt đầu với cái rét đầu mùa, cái rét mong manh như tâm hồn luôn đi tìm 1 chỗ dựa với ngày đông chí là mùng 7/11. Cái lạnh sẽ ngày càng rõ ràng hơn với ngày tiểu hàn là 22/11.
Tháng 11 âm lịch hay còn gọi là tháng Đông nguyệt. Loài hoa tượng trưng cho ý nghĩa tháng 11 là hoa Lay Ơn là biểu tượng của sức mạnh cá tính, trung thành, chân thành và vẹn toàn, không bao giờ bỏ cuộc. Lay ơn còn là biểu tượng của sự may mắn bình an, luôn được quý nhân phù trợ. Tháng 11 năm Mậu Thân 1908 có thiên can là Quý, địa chi là Hợi, cầm tinh con Heo. Những bạn sinh vào tháng Quý Hợi luôn có một vẻ bề ngoài hấp dẫn người khác, bạn luôn bí ẩn và tinh tế, luôn thể hiện mình là người thông minh chịu khó. Trong công việc vô cùng tháo vát nhanh nhẹn và tự tin, là người nghiêm túc đôi khi là nghiêm túc quá. Tháng 11 cũng bắt đầu với cái rét đầu mùa, cái rét mong manh như tâm hồn luôn đi tìm 1 chỗ dựa với ngày đông chí là mùng 7/11. Cái lạnh sẽ ngày càng rõ ràng hơn với ngày tiểu hàn là 22/11.
Tiết khí:
- Sương giáng (từ ngày 01/11/1908 đến ngày 07/11/1908)
- Lập đông (từ ngày 09/11/1908 đến ngày 21/11/1908)
- Tiểu tuyết (từ ngày 23/11/1908 đến ngày 30/11/1908)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 1908
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 11
Ngày tốt tháng 11 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 11 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 11 năm 1908
- Ngày 2 tháng 11 năm 1908
- Ngày 3 tháng 11 năm 1908
- Ngày 5 tháng 11 năm 1908
- Ngày 7 tháng 11 năm 1908
- Ngày 9 tháng 11 năm 1908
- Ngày 10 tháng 11 năm 1908
- Ngày 13 tháng 11 năm 1908
- Ngày 14 tháng 11 năm 1908
- Ngày 15 tháng 11 năm 1908
- Ngày 17 tháng 11 năm 1908
- Ngày 19 tháng 11 năm 1908
- Ngày 20 tháng 11 năm 1908
- Ngày 21 tháng 11 năm 1908
- Ngày 24 tháng 11 năm 1908
- Ngày 27 tháng 11 năm 1908
- Ngày 28 tháng 11 năm 1908
- Ngày 29 tháng 11 năm 1908
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 1908
Ngày lễ dương lịch tháng 11
- 9/11: Ngày pháp luật Việt Nam.
- 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
- 23/11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 11
- 20/11: Ngày nhà giáo Việt Nam
- 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
- 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Ngày lễ âm lịch tháng 11
- 10/10: Tết Thường Tân.
- 15/10: Tết Hạ Nguyên.
Ngày xuất hành âm lịch
- 8/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 30/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/11 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/11 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/11 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/11 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/11 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/11 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/11 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Giới thiệu về lịch tháng 11 năm 1908
Tiết khí:
- Sương Giáng (Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11)
- Lập Đông (Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11)
- Tiểu Tuyết (Từ ngày 22/11 đến ngày 5/12)
Nguồn gốc của tháng 11
Tháng 11 được đặt tên là tháng thứ chín trong lịch Julian. Số học cho chúng ta biết Số 9 tập trung vào nhận thức và những khởi đầu mới, trong khi số 11 tượng trưng cho đức tin và bản năng.
Loài hoa biểu tượng của tháng 11
Loài hoa biểu tượng tháng 11 là hoa cúc. Hoa cúc tượng trưng cho lòng trung thành, tình bạn và niềm vui, nhưng mỗi màu sắc lại truyền tải một ý nghĩa cụ thể. Ví dụ, màu đỏ tượng trưng cho tình yêu đích thực, màu trắng tượng trưng cho sự ngây thơ và trung thực, còn màu vàng tượng trưng cho một trái tim bị tổn thương hoặc tình yêu bị bỏ rơi.