Lịch âm Ngày 26 tháng 11 năm 1908
- Cập nhật lần cuối 24/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 26-11-1908
- Ngày Âm Lịch: 03-11-1908
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Ngọ (11G), Ngày Ất Dậu, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Thân, Tiểu tuyết
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23h-1h) Mậu Dần (3h-5h) Kỷ Mão (5h-7h) Nhâm Ngọ (11h-13h) Quý Mùi (13h-15h) Ất Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 26 tháng 11
- lịch vạn niên 26/11/1908
- lịch vạn sự 26-11-1908
- âm lịch 26/11/1908
- lịch ngày tốt 26 tháng 11
- lịch âm dương 26/11/1908
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 1908
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 26 tháng 11 1908
-Ngạn ngữ Đức-
3 THÁNG 11
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Ngọ (11G)
- Ngày Ất Dậu
- Tháng Giáp Tý
- Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Tiểu tuyết
Bính Tý (23h-1h)
Mậu Dần (3h-5h)
Kỷ Mão (5h-7h)
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Quý Mùi (13h-15h)
Ất Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 26/11/1908 | |
Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long |
Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường | Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo 26/11/1908 | |
Đinh Sửu (1h-3h): Câu Trận | Canh Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Tân Tị (9h-11h): Chu Tước | Giáp Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Bính Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Đinh Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành 26/11/1908 |
Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 26/11/1908 |
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng) |
Tuổi xung khắc 26/11/1908 |
Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân |
Sao tốt 26/11/1908 |
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết |
U Vi tinh: Tốt mọi việc |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu 26/11/1908 |
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc |
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Thần cách: Kỵ tế tự |
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc |
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ |
Không phòng: Kỵ cưới hỏi |
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Ngày kỵ 26/11/1908 |
Ngày 26-11-1908 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành 26/11/1908 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 26/11/1908 |
Sao: Đẩu Ngũ hành: Mộc Động vật: Giải (con cua) ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. - Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi. - Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. |
Nhân thần 26/11/1908 |
Ngày 26-11-1908 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu. |
Thai thần 26/11/1908 |
Tháng âm: 11 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Ất Dậu Vị trí: Đôi, Ma, Môn, ngoại Tây Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 26/11/1908 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 26/11/1908 |
Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt. |
Bành tổ bách kỵ 26/11/1908 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Ất ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Dậu DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
26/11/1982 | Khánh thành Xí nghiệp Liên hợp Giấy Vĩnh Phú, nay là Công ty Giấy Bãi Bằng ở Phong Châu tỉnh Phú Thọ. |
26/11/1979 | 26-11-1979, Ban Bí thư Trung ương Đảng ra chỉ thị số 83CT/TW về việc phát thẻ Đảng viên. |
26/11/1974 | Khởi công xây dựng cầu Thǎng Long bắc qua sông Hồng ở Hà Nội. |
26/11/1963 | Dòng điện của Nhà máy điện Uông Bí (Quảng Ninh) đã hoà nhập với lưới điện miền Bắc nước ta. |
26/11/1946 | Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký sắc lệnh quy định tổ chức ngành thương mại nước ta. |
26/11/1761 | Ngày sinh nhà doanh điền lớn Nguyễn Vǎn Thoại, còn gọi là Thoại Ngọc Hầu ra đời tại huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. Ông qua đời năm 1829, là người chủ công trình kênh đào Thoại Hà và Vĩnh Tế. |
Sự kiện quốc tế | |
26/11/2008 | Một số thành viên được cho là thuộc tổ chức Lashkar-e-Taiba tiến hành 12 vụ tấn công phối hợp tại Mumbai, Tp lớn nhất tại Ấn Độ. |
26/11/1990 | Sở Giao dịch Chứng khoán Thượng Hải được phê chuẩn thành lập. |
26/11/1924 | Đảng Nhân dân Mông Cổ tuyên bố phế bỏ chế độ quân chủ, thành lập Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ. |
16/11/1789 | Lễ Tạ ơn được tiến hành ở quy mô quốc gia tại Hoa Kỳ theo đề nghị Tổng thống George Washington và được Quốc hội phê chuẩn. |
26/11/1476 | Vlad III Ţepeş, hay Dracula, đánh bại Basarab Laiota và lần thứ ba trở thành quân chủ của Wallachia. |
Ngày 26 tháng 11 năm 1908 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1908 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 26 tháng 11 năm 1908 , tức ngày 03-11-1908 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu, Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 3 tháng 11 năm 1908 là Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 26/11/1908, có sao tốt là Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; U Vi tinh: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thần cách: Kỵ tế tự; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ; Không phòng: Kỵ cưới hỏi; Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;
Ngày 26 tháng 11 năm 1908 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 26 tháng 11 năm 1908 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.