- Lịch âm tháng 07 năm 2042
- lịch vạn niên 07/2042
- lịch vạn sự 07-2042
- âm lịch tháng 07-2042
- lịch âm dương tháng 07 năm 2042
- lịch ngày tốt 07/2042
- lịch âm tháng Mậu Thân
Tháng 7 là tháng Bính Ngọ âm lịch hay tháng Lựu nguyệt được tượng trưng bởi loài hoa Lựu và hoa Lan Chuông loài hoa biểu trưng cho sự cao quý. Hoa Lan Chuông thể hiện rằng bạn rất ngọt ngào và khá cầu toàn, tỉ mỉ. Tháng Bính Ngọ năm Nhâm Tuất có thiên can là Bính, địa chi là Ngọ, cầm tinh con Ngựa. Ý nghĩa tháng 7 là cầu nối bước sang mùa hè, khi đất trời đã bắt đầu ngập tràn những ngày nắng. Đôi khi người sinh tháng Bính Ngọ có vẻ cố chấp, nóng lòng hay đổi thay, rồi mọi chuyện cũng qua nhanh như những đêm ngắn ngủi của tháng 7. Là người làm việc thiên về cảm xúc, thường không có kế hoạch rõ ràng, là nhóm người sáng tạo và luôn muốn làm khác đi.
Tiết khí:
- Hạ chí (từ ngày 01/07/2042 đến ngày 06/07/2042)
- Tiểu thử (từ ngày 07/07/2042 đến ngày 21/07/2042)
- Đại thử (từ ngày 22/07/2042 đến ngày 31/07/2042)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 2042
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 7
Ngày tốt tháng 7 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 7 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 7 năm 2042
- Ngày 3 tháng 7 năm 2042
- Ngày 5 tháng 7 năm 2042
- Ngày 6 tháng 7 năm 2042
- Ngày 7 tháng 7 năm 2042
- Ngày 8 tháng 7 năm 2042
- Ngày 11 tháng 7 năm 2042
- Ngày 12 tháng 7 năm 2042
- Ngày 13 tháng 7 năm 2042
- Ngày 15 tháng 7 năm 2042
- Ngày 17 tháng 7 năm 2042
- Ngày 19 tháng 7 năm 2042
- Ngày 20 tháng 7 năm 2042
- Ngày 21 tháng 7 năm 2042
- Ngày 22 tháng 7 năm 2042
- Ngày 25 tháng 7 năm 2042
- Ngày 26 tháng 7 năm 2042
- Ngày 27 tháng 7 năm 2042
- Ngày 29 tháng 7 năm 2042
- Ngày 31 tháng 7 năm 2042
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2042
Ngày lễ dương lịch tháng 7
- 11/7: Ngày dân số thế giới.
- 27/7: Ngày Thương binh liệt sĩ.
- 28/7: Ngày thành lập công đoàn Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 7
- 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- 17/07/1966: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
- 27/07: Ngày thương binh, liệt sĩ
- 28/07: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Ngày lễ âm lịch tháng 7
- 5/5: Tết Đoan Ngọ.
Ngày xuất hành âm lịch
- 14/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 1/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Giới thiệu về lịch tháng 7 năm 2042
Tiết khí:
- Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 5/7)
- Tiểu Thử (Từ ngày 6/7 đến ngày 21/7)
- Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8)
Nguồn gốc của tháng 7
Tên của tháng 7 là một sự tri ân và vinh danh Julius Caesar. Một chiến lược gia quân sự tài giỏi, Julius Caesar đã đưa Rome từ một nước cộng hòa trở thành một Đế chế. Sự lãnh đạo của ông rất quan trọng đối với sự mở rộng của Rome và các bài viết của ông tiếp tục mang đến cho chúng ta những hiểu biết sâu sắc về cuộc sống và thời đại của các công dân La Mã.
Loài hoa biểu tượng của tháng 7
Loài hoa biểu tượng của tháng 7 là hoa Larkspurs và hoa súng.
Hoa Larkspurs là biểu tượng của sự tích cực và cống hiến. Trong khi đó, hoa súng tượng trưng cho sự thuần khiết và ngây thơ.