Lịch âm tháng 05 năm 2022

lịch vạn niên tháng 05 2022

Tháng Ất Tỵ (Âm lịch)

Tháng 5 là tháng Ất Tỵ âm lịch còn gọi là tháng Mai Nguyệt với loài hoa tượng trưng là hoa mai và hoa mộc lan. Tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần có thiên can là Ất, địa chi là Tỵ, cầm tinh con Rắn. Tháng 5 thể hiện cho những nguyện vọng lâu dài, những suy tư ấp ủ bấy lâu, thể hiện sự tham vọng, sự khát khao. Người sinh tháng Ất Tỵ là người mềm dẻo nhưng nóng bỏng, là người hướng ngoại thích giao tiếp, trao đổi. Bên trong họ là con người đầy nhiệt huyết cả trong công việc và giải trí, sự nồng nhiệt của họ còn thể hiện ở chỗ thích những nơi vui nhộn, sôi động, ưa náo nhiệt… họ không giỏi che giấu cảm xúc của mình mà thường tâm sự, trao đổi, chia sẻ với mọi người. Tháng 5 còn là tháng bắt đầu của mùa hè, với ánh nắng nhẹ nhàng, cây cuối đua nhau đâm chồi nảy lộc, đơm hoa kết trái.

Lịch âm 2022

lịch tháng 05 năm 2022 lịch âm tháng 05/2022 lịch âm dương tháng 05 năm 2022 lịch van niên 05/2022

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2022

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1
1/4 Hắc đạo
2
2 Hắc đạo
3
3 Bính Thìn
4
4 Hắc đạo
5
5 Mậu Ngọ
6
6 Kỷ Mùi
7
7 Hắc đạo
8
8 Hắc đạo
9
9 Nhâm Tuất
10
10 Quý Hợi
11
11 Hắc đạo
12
12 Ất Sửu
13
13 Hắc đạo
14
14 Hắc đạo
15
15 Mậu Thìn
16
16 Hắc đạo
17
17 Canh Ngọ
18
18 Tân Mùi
19
19 Hắc đạo
20
20 Hắc đạo
21
21 Giáp Tuất
22
22 Ất Hợi
23
23 Hắc đạo
24
24 Đinh Sửu
25
25 Hắc đạo
26
26 Hắc đạo
27
27 Canh Thìn
28
28 Hắc đạo
29
29 Nhâm Ngọ
30
1/5 Hắc đạo
31
2 Giáp Thân

Ngày lễ dương lịch tháng 5

  • 1/5: Ngày Quốc tế Lao động.
  • 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
  • 13/5: Ngày của mẹ.
  • 19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.

Sự kiện lịch sử tháng 5

  • 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
  • 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
  • 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
  • 13/05 : Ngày của Mẹ
  • 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
  • 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh

Ngày lễ âm lịch tháng 5

  • 15/4: Lễ Phật Đản.

Ngày xuất hành âm lịch

  • 1/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 2/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 3/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 4/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 5/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 6/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 7/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 8/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 9/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 10/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 11/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 12/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 13/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 14/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 15/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 16/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 17/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 18/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 19/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 20/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 21/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 22/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 23/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 24/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 25/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 26/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 27/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 28/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 29/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 1/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 2/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.


Có lẽ bạn chưa biết ?