Lịch âm Ngày 17 tháng 4 năm 2026

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 16/03/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 17-04-2026
  • Ngày Âm Lịch: 01-03-2026
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Tỵ (10G), Ngày Tân Dậu, Tháng Nhâm Thìn, Năm Bính Ngọ, Thanh minh
  • Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23h-1h) Canh Dần (3h-5h) Tân Mão (5h-7h) Giáp Ngọ (11h-13h) Ất Mùi (13h-15h) Đinh Dậu (17h-19h)
  • Lịch âm ngày 17 tháng 4
  • lịch vạn niên 17/4/2026
  • lịch vạn sự 17-4-2026
  • âm lịch 17/4/2026
  • lịch ngày tốt 17 tháng 4
  • lịch âm dương 17/4/2026

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 2026

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 17 tháng 4 2026

17
Tháng 4
Thiên đường ở chính trong ta. Địa ngục cũng do lòng ta mà có.

-Chúa Jesus-

1 THÁNG 3 (NGÀY RẰM)

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Tỵ (10G)
  • Ngày Tân Dậu
  • Tháng Nhâm Thìn
  • Năm Bính Ngọ
  • Tiết khí: Thanh minh
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Mậu Tý (23h-1h)

Canh Dần (3h-5h)

Tân Mão (5h-7h)

Giáp Ngọ (11h-13h)

Ất Mùi (13h-15h)

Đinh Dậu (17h-19h)

Giờ Hoàng đạo 17/04/2026

Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh Canh Dần (3h-5h): Thanh Long
Tân Mão (5h-7h): Minh Đường Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo 17/04/2026

Kỷ Sửu (1h-3h): Câu TrậnNhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình
Quý Tị (9h-11h): Chu TướcBính Thân (15h-17h): Bạch Hổ
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên LaoKỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành 17/04/2026

Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc

Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Xem ngày tốt xấu theo trực 17/04/2026

Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)

Tuổi xung khắc 17/04/2026

Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Xung tháng: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

Sao tốt 17/04/2026

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu 17/04/2026

Hoang vu: Xấu mọi việc

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành 17/04/2026

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 17/04/2026

Sao: Lâu
Ngũ hành:
Kim
Động vật:
Cẩu (con chó)

LÂU KIM CẨU
: Lưu Long: TỐT
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
 
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
 
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
 
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
 
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
 
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Nhân thần 17/04/2026

Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 17/04/2026

 Tháng âm: 3
 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Tân Dậu
 Vị trí: Thương khố, Thê, ngoại Đông Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài nhà kho, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 17/04/2026

11h-13h
23h- 1h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1h-3h
13h-15h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3h-5h
15h-17h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h
17h-19h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7h-9h
19h-21h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h
21h-23h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 17/04/2026

Chu Tước (Xấu) Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 17/04/2026

Ngày Tân
TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường
Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
Ngày Dậu
DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương
Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
17/4/1948

Ngày sinh Lưu Quang Vũ. Ông quê ở thành phố Đà Nẵng, là con trai nhà thơ Lưu Quang Thuận, là chồng của nhà thơ Xuân Quỳnh. Ông sáng tác nhiều thơ, truyện ngắn song ông nổi tiếng là một nhà viết kịch xuất sắc trong những nǎm 80. Ông mất ngày 29-8-1988 do bị tai nạn giao thông.

17/4/1864

Hồ Huấn Nghiệp bị thực dân Pháp bắt và sát hại. Ông sinh nǎm 1829, quê ở xã Yên Định, huyện Bình Dương, tỉnh Gia Định cũ. Ông là sĩ phu tiêu biểu cho chủ nghĩa yêu nước trong những nǎm đầu chống Pháp xâm lược ở Gia Định - Sài Gòn, đứng đầu chính quyền kháng chiến ở Tân Bình.

Sự kiện quốc tế
17/4/1975

Lực lượng Khmer đỏ do Pol Pot lãnh đạo chiếm thủ đô Phnom Penh, kết thúc cuộc nội chiến, Campuchia Dân chủ ra đời.

17/4/1961

Một nhóm người Cuba lưu vong do CIA tài trợ và huấn luyện đổ bộ lên vịnh con Lợn ở Cuba nhằm lật đổ Fidel Castro.

17/4/1946

Syria giành được độc lập sau khi toán quân Pháp cuối cùng rời khỏi đất nước.

17/4/1877

Lev Tolstoy hoàn thành tiểu thuyết Anna Karenina, tác phẩm nằm trong trong danh sách 10 tác phẩm hàng đầu của tạp chí Time.

17/4/1879

Sinh nhật Nikita Khrushchyov, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (1958-1964).

17/4/1492

Christopher Columbus ký một khế ước với Tây Ban Nha để tiến hành chuyến đi tới Châu Á.

Ngày 17 tháng 4 năm 2026 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 2026 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 17 tháng 4 năm 2026 , tức ngày 01-03-2026 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi, Xung tháng: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 1 tháng 3 năm 2026 là Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 17/04/2026, có sao tốt là Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Ngũ Hợp: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Hoang vu: Xấu mọi việc; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi;

Ngày 17 tháng 4 năm 2026 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 17 tháng 4 năm 2026 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.