Lịch âm Ngày 10 tháng 1 năm 2038

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 29/03/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 10-01-2038
  • Ngày Âm Lịch: 06-12-2037
  • Ngày Hoàng đạo, Giờ Tuất (20G), Ngày Đinh Hợi, Tháng Quý Sửu, Năm Mậu Ngọ, Tiểu hàn
  • Giờ Hoàng Đạo: Tân Sửu (1h-3h) Giáp Thìn (7h-9h) Bính Ngọ (11h-13h) Đinh Mùi (13h-15h) Canh Tuất (19h-21h) Tân Hợi (21h-23h)
  • Lịch âm ngày 10 tháng 1
  • lịch vạn niên 10/1/2038
  • lịch vạn sự 10-1-2038
  • âm lịch 10/1/2038
  • lịch ngày tốt 10 tháng 1
  • lịch âm dương 10/1/2038

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 1 năm 2038

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 10 tháng 1 2038

10
Tháng 1
Tuổi trẻ là tuổi không ngại ngùng gì cả và không ghi ngờ gì cả

-Susanna March-

6 THÁNG 12

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hoàng đạo
  • Giờ Tuất (20G)
  • Ngày Đinh Hợi
  • Tháng Quý Sửu
  • Năm Mậu Ngọ
  • Tiết khí: Tiểu hàn
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tân Sửu (1h-3h)

Giáp Thìn (7h-9h)

Bính Ngọ (11h-13h)

Đinh Mùi (13h-15h)

Canh Tuất (19h-21h)

Tân Hợi (21h-23h)

Giờ Hoàng đạo 10/01/2038

Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường
Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ Hắc đạo 10/01/2038

Canh Tý (23h-1h): Bạch HổNhâm Dần (3h-5h): Thiên Lao
Quý Mão (5h-7h): Nguyên VũẤt Tị (9h-11h): Câu Trận
Mậu Thân (15h-17h): Thiên HìnhKỷ Dậu (17h-19h): Chu Tước

Ngũ hành 10/01/2038

Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ

Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Xem ngày tốt xấu theo trực 10/01/2038

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)

Tuổi xung khắc 10/01/2038

Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Sao tốt 10/01/2038

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

Âm Đức: Tốt mọi việc

Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu 10/01/2038

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Hướng xuất hành 10/01/2038

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 10/01/2038

Sao: Mão
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:
Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ
: Vương Lương: XẤU
 
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 
-Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 
-Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 
-Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Nhân thần 10/01/2038

Ngày 10-01-2038 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.

Ngày 6 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 10/01/2038

 Tháng âm: 12
 Vị trí: Sàng
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Đinh Hợi
 Vị trí: Thương khố, Sàng, ngoại Tây Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 10/01/2038

11h-13h
23h- 1h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
1h-3h
13h-15h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
3h-5h
15h-17h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
5h-7h
17h-19h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
7h-9h
19h-21h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
9h-11h
21h-23h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 10/01/2038

Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 10/01/2038

Ngày Đinh
ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang
Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt
Ngày Hợi
HỢI bất giá thú tất chủ phân trương
Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
10/1/2005

Hội nghị thường niên lần thứ 13 Diễn đàn nghị viện Châu Á - Thái Bình Dương (APPF-13) do Quốc hội Việt Nam đăng cai tổ chức khai mạc tại Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

10/1/1966

Thành lập Hiệp hội Vật lý Việt Nam

10/1/1918

Ngày mất của Đội Cấn, một nhà lãnh đạo nhân dân ở tỉnh Thái Nguyên khởi nghĩa chống thực dân Pháp. Ông bị giết khi đang trên đường làm nhiệm vụ cách mạng. Tên của ông đã được đặt cho một con đường ở Hà Nội.

10/1/1985

Hoàn thành công trình thủy lợi Hồ Dầu Kiểng. Một con đập chính cao 28m, dài 1.200m, chân rộng 200m và một đập phụ dài 27km đã làm dòng nước sông Sài Gòn phải dừng lại, tạo nên hồ có sức chứa 1 tỷ rưỡi mét khối nước.

10/1/1937

Đại biểu các xí nghiệp in ở Hà Nội đã tổ chức cuộc họp tại nhà số 181 phố Lò Đúc, Hà Nội để thành lập Bắc Kỳ ấn công ái hữu hội và nêu thỉnh nguyện 15 điểm với chính phủ Pháp. Ngày 10-1 trở thành ngày truyền thống của công nhân ngành in Việt Nam.

Sự kiện quốc tế
10/1/2003

Bắc Hàn tuyên bố sẽ rút lui khỏi Hiệp ước kiểm soát vũ khí hạt nhân toàn cầu và không có kế hoạch phát triển vũ khí hạt nhân.

10/1/1920

Hội Quốc Liên phê chuẩn Hiệp ước Versailles, chính thức kết thúc Thế chiến thứ I với Đức Quốc Xã.

10/1/1863

Thủ Tướng William Gladstone khai mạc khu vực hệ thống đường ray xe điện ngầm đầu tiên của Luân Đôn từ Paddington tới khu phố Farringdon.

10/1/1762

Ông Claude Bougelat, bác sĩ thú y Pháp, được Vua Louis XV chấp thuận cho lập Trường Thú Y đầu tiên trên thế giới tại Lyon, Pháp.

Ngày 10 tháng 1 năm 2038 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 2038 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 10 tháng 1 năm 2038 , tức ngày 06-12-2037 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi, Xung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 6 tháng 12 năm 2037 là Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 10/01/2038, có sao tốt là Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây; Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Âm Đức: Tốt mọi việc; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);

Các sao xấu là Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo;

Ngày 10 tháng 1 năm 2038 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 10 tháng 1 năm 2038 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.