Giờ Hoàng đạo 12/10/2039 | |
Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long |
Quý Mão (5h-7h): Minh Đường | Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo 12/10/2039 | |
Tân Sửu (1h-3h): Câu Trận | Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Ất Tị (9h-11h): Chu Tước | Mậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Tân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành 12/10/2039 |
Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 12/10/2039 |
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.) |
Tuổi xung khắc 12/10/2039 |
Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu |
Sao tốt 12/10/2039 |
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu 12/10/2039 |
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương |
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú |
Thần cách: Kỵ tế tự |
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch |
Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng |
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng |
Không phòng: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành 12/10/2039 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 12/10/2039 |
Sao: Bích
Ngũ hành: Thủy Động vật: Du BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
|
Nhân thần 12/10/2039 |
Ngày 12-10-2039 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. |
Thai thần 12/10/2039 |
Tháng âm: 8
Vị trí: Xí Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Ngày: Đinh Mão
Vị trí: Thương khố, Môn, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của nhà kho và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới, di chuyển hoặc sửa chữa những nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
|
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 12/10/2039 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h
23h- 1h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h
13h-15h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h
15h-17h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h
17h-19h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h
19h-21h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h
21h-23h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 12/10/2039 |
Thiên Đạo (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua. |
Bành tổ bách kỵ 12/10/2039 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Đinh
ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang
Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Mão
MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương
Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
12/10/1958 | Chủ tịch Hồ Chí Minh về thăm hợp tác xã nông nghiệp Đại Từ , nay thuộc xã Đại Kim, huyện Thanh Trì, Hà Nội. |
Sự kiện quốc tế | |
12/10/1999 | Pervez Musharraf đoạt lấy quyền lực tại Pakistan từ Nawaz Sharif thông qua một cuộc đảo chính không đổ máu. |
12/10/1929 | Công ước Warszawa được ký kết, quy định về trách nhiệm bồi thường trong vận tải quốc tế của hãng hàng không. |
12/10/1822 | Pedro I được tuyên bố là hoàng đế của đế quốc Brasil. |
12/10/1810 | Lễ hội tháng Mười hay Oktoberfest, được tổ chức lần đầu tiên khi vương thất Bayern mời các thị dân München cùng tham dự hôn lễ của Thái tử Ludwig và Thái tử phi Therese. |
12/10/1964 | 12-10-1964, tàu vũ trụ Rạng Đông 1 của Liên Xô đưa kỹ sư V.M Camarốp, nhà nghiên cứu Phêôtixtốp và bác sĩ Egôrôp bay vào vũ trụ. Lần đầu tiên các nhà bác học và bác sĩ trực tiếp nghiên cứu khoảng không vũ trụ. |
12/10/1928 | Phổi nhân tạo, được chế tạo bởi giáo sư người Mỹ Driken vào năm 1927, được thử ở bệnh viện Boston (bang Masachusét) cho một cô bé. |
12/10/1924 | Ngày mất nhà văn Pháp Anatôn Frăngxơ (Anatole France), ông sinh năm 1844 tại Pari, nổi tiếng với các tiểu thuyết Tội ác của Xinvet Bona, Trên phiến đá trắng và nhiều truyện ngắn khác. |