Lịch âm tháng 10 năm 2043

lịch vạn niên tháng 10 2043

Tháng Tân Dậu (Âm lịch)

Tháng 10 là tháng Tân Dậu âm lịch là tháng của hoa Hồng, hoa Quế, chúa của các loài hoa còn có tên gọi tháng Quế nguyệt. Vẻ đẹp của hoa hồng thể hiện cho tình yêu, cho sự mãnh liệt. Hoa quế là biểu tượng cho sự chiến thắng, cho vinh quang và thành công. Tháng Tân Dậu năm Quý Hợi có thiên can là Tân, địa chi là Dậu, cầm tinh con Gà. Người sinh tháng Tân Dậu là người có tấm lòng ngay thẳng, chịu thương chịu khó dù lâm vào hoàn cảnh nào cũng cố gắng vươn lên. Là người không sợ sóng gió gian khổ, lại rất thông minh và có tinh thần trách nhiệm cao. Tiết trời của tháng 10 là những ngày nắng dịu mát mẻ rất tuyệt, tháng 10 mang đến miền Bắc hình hài của miền Nam. Tháng 10 cũng là tháng sinh ra những người đặc biệt. 

Lịch âm 2043

lịch tháng 10 năm 2043 lịch âm tháng 10/2043 lịch âm dương tháng 10 năm 2043 lịch van niên 10/2043

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2043

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1
29/8 Hắc đạo
2
30 Mậu Dần
3
1/9 Hắc đạo
4
2 Canh Thìn
5
3 Tân Tị
6
4 Hắc đạo
7
5 Hắc đạo
8
6 Giáp Thân
9
7 Ất Dậu
10
8 Hắc đạo
11
9 Đinh Hợi
12
10 Hắc đạo
13
11 Hắc đạo
14
12 Canh Dần
15
13 Hắc đạo
16
14 Nhâm Thìn
17
15 Quý Tị
18
16 Hắc đạo
19
17 Hắc đạo
20
18 Bính Thân
21
19 Đinh Dậu
22
20 Hắc đạo
23
21 Kỷ Hợi
24
22 Hắc đạo
25
23 Hắc đạo
26
24 Nhâm Dần
27
25 Hắc đạo
28
26 Giáp Thìn
29
27 Ất Tị
30
28 Hắc đạo
31
29 Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 10

  • 1/10: Ngày quốc tế người cao tuổi.
  • 10/10: Ngày giải phóng thủ đô.
  • 13/10: Ngày doanh nhân Việt Nam.
  • 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam.
  • 31/10: Ngày Hallowen.

Sự kiện lịch sử tháng 10

  • 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
  • 10/10/1954: Giải phóng thủ đô
  • 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
  • 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
  • 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Ngày lễ âm lịch tháng 10

  • 15/8: Tết Trung Thu.

Ngày xuất hành âm lịch

  • 29/8 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
  • 30/8 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
  • 1/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 2/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 3/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 4/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 5/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 6/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 7/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 8/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 9/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 10/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 11/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 12/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 13/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 14/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 15/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 16/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 17/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 18/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 19/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 20/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 21/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 22/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 23/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 24/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 25/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 26/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 27/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 28/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 29/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.


Có lẽ bạn chưa biết ?