Lịch âm tháng 02 năm 2044

lịch vạn niên tháng 02 2044

Tháng Bính Dần (Âm lịch)

Tháng 2 là tháng Bính Dần âm lịch (còn gọi là tháng Giêng), tháng đầu tiên của năm, tháng mở đầu cho mọi sự trong năm, mở đầu của mùa xuân, là bước giao mùa giữa mùa Đông và mùa Xuân. Tháng giêng năm Giáp Tý có thiên can là Bính, địa chi là Dần, cầm tinh con Hổ. Loài hoa tượng trưng cho tháng giêng (tháng chính nguyệt) là hoa Cúc Trường Sinh. Người sinh tháng Bính Dần là người luôn tận tụy và hết lòng trong công việc, tuy nhiên lại rất nhạy cảm trước những lời nói của người khác, dễ trở nên đa nghi và dễ bị tổn thương. Bạn luôn luôn tự tin, năng động, trẻ trung thích khám phá cuộc sống sôi động, là người mang đầy đủ các yếu tố cần thiết của một nhà lãnh đạo. Tháng giêng ở miền bắc Việt Nam là tháng đặc trưng với thời tiết mưa phùn, mưa xuân ẩm ướt kéo dài đằng đẵng; Ở miền nam Việt Nam đặc trưng với thời tiết ấm áp không mưa.

Lịch âm 2044

lịch tháng 02 năm 2044 lịch âm tháng 02/2044 lịch âm dương tháng 02 năm 2044 lịch van niên 02/2044

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2044

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1
3/1 Canh Thìn
2
4 Tân Tị
3
5 Hắc đạo
4
6 Quý Mùi
5
7 Hắc đạo
6
8 Hắc đạo
7
9 Bính Tuất
8
10 Hắc đạo
9
11 Mậu Tý
10
12 Kỷ Sửu
11
13 Hắc đạo
12
14 Hắc đạo
13
15 Nhâm Thìn
14
16 Quý Tị
15
17 Hắc đạo
16
18 Ất Mùi
17
19 Hắc đạo
18
20 Hắc đạo
19
21 Mậu Tuất
20
22 Hắc đạo
21
23 Canh Tý
22
24 Tân Sửu
23
25 Hắc đạo
24
26 Hắc đạo
25
27 Giáp Thìn
26
28 Ất Tị
27
29 Hắc đạo
28
30 Đinh Mùi

Ngày lễ dương lịch tháng 2

  • 14/2: Lễ tình nhân (Valentine).
  • 27/2: Ngày thầy thuốc Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 2

  • 03/02/1930 : Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
  • 08/02/1941 : Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
  • 27/02/1955 : Ngày thầy thuốc Việt Nam
  • 14/02 : Ngày lễ tình yêu

Ngày lễ âm lịch tháng 2

  • 1/1: Tết Nguyên Đán.
  • 15/1: Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên).

Ngày xuất hành âm lịch

  • 3/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 4/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 5/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 6/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 7/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 8/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 9/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 10/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 11/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 12/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 13/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 14/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 15/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 16/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 17/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 18/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 19/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 20/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 21/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 22/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 23/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 24/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 25/1 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 26/1 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 27/1 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 28/1 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 29/1 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 30/1 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 1/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.


Có lẽ bạn chưa biết ?