- Lịch âm tháng 04 năm 2040
- lịch vạn niên 04/2040
- lịch vạn sự 04-2040
- âm lịch tháng 04-2040
- lịch âm dương tháng 04 năm 2040
- lịch ngày tốt 04/2040
- lịch âm tháng Tân Tỵ
Tháng 4 là tháng Kỷ Mão âm lịch còn gọi là tháng Hạnh Nguyệt với loài hoa tượng trưng là hoa mơ và hoa trinh nữ. Là tháng của sự thư giãn, vui chơi, hội hè, là tháng đẹp nhất của mùa xuân. Tháng Kỷ Mão năm Canh Thân có thiên can là Kỷ, địa chi là Mão, cầm tinh con Mèo. Nhắc đến các bạn sinh tháng Kỷ Mão bạn sẽ luôn thấy toát nên sự sang trọng, họ mang trong mình sức hấp dẫn bí ẩn, là người nhẹ nhàng ôn hòa lại vô cùng tinh tế trong ứng xử nên rất được lòng mọi người. Là người sống hết mình, kiên định một khi đã làm thì sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành mục tiêu nhưng đôi khi điều này khiến họ trở nên khá độc đoán. Tháng 4 với tiết trời se se lạnh, ánh nắng ấm áp, là thời điểm thời tiết ôn hòa nhất trong năm không có cái lạnh buốt như mùa đông, và cũng không có cái nắng gay gắt của mùa hè.
Tiết khí:
- Xuân phân (từ ngày 01/04/2040 đến ngày 03/04/2040)
- Thanh minh (từ ngày 04/04/2040 đến ngày 18/04/2040)
- Cốc vũ (từ ngày 19/04/2040 đến ngày 30/04/2040)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 2040
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 4
Ngày tốt tháng 4 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 4 (Hắc đạo)
- Ngày 2 tháng 4 năm 2040
- Ngày 4 tháng 4 năm 2040
- Ngày 5 tháng 4 năm 2040
- Ngày 6 tháng 4 năm 2040
- Ngày 7 tháng 4 năm 2040
- Ngày 10 tháng 4 năm 2040
- Ngày 12 tháng 4 năm 2040
- Ngày 13 tháng 4 năm 2040
- Ngày 14 tháng 4 năm 2040
- Ngày 16 tháng 4 năm 2040
- Ngày 18 tháng 4 năm 2040
- Ngày 19 tháng 4 năm 2040
- Ngày 20 tháng 4 năm 2040
- Ngày 21 tháng 4 năm 2040
- Ngày 24 tháng 4 năm 2040
- Ngày 25 tháng 4 năm 2040
- Ngày 26 tháng 4 năm 2040
- Ngày 28 tháng 4 năm 2040
- Ngày 30 tháng 4 năm 2040
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2040
Ngày lễ dương lịch tháng 4
- 1/4: Ngày Cá tháng Tư.
- 30/4: Ngày giải phóng miền Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 4
- 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
- 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Ngày xuất hành âm lịch
- 20/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 22/2 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 23/2 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 24/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 25/2 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 26/2 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 27/2 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 28/2 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 29/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 1/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
Giới thiệu về lịch tháng 4 năm 2040
Tiết khí:
- Xuân Phân (Từ ngày 20/3 đến ngày 3/4)
- Thanh Minh (Từ ngày 4/4 đến ngày 18/4)
- Cốc Vũ (Từ ngày 19/4 đến ngày 4/5)
Nguồn gốc của tháng 4
Tháng Tư là tháng của Aphrodite - nữ thần xinh đẹp ở Hy Lạp, đồng thời là nữ gia sư của tình yêu và sự lãng mạn. Trong Thần thoại Hy Lạp, Aphrodite nổi tiếng về hành vi bừa bãi. Cô có nhiều người tình ngoài chồng mình là Hephaestus. Trong một số tác phẩm, Aphrodite trở thành người bảo vệ gái mại dâm.
Loài hoa biểu tượng của tháng 4
Hoa của tháng sinh là hoa cúc và hoa đậu . Hoa cúc tượng trưng cho sự ngây thơ, thuần khiết và tình yêu đích thực, trong khi hoa đậu ngọt là cách để nói lời tạm biệt, gửi lời chúc tốt đẹp hay đơn thuần là gửi lời cảm ơn.
Cung hoàng đạo vào tháng 4
- Bạch Dương: 21/3 – 19/4
- Kim Ngưu: 20/4 – 19/5