- Lịch âm tháng 06 năm 2040
- lịch vạn niên 06/2040
- lịch vạn sự 06-2040
- âm lịch tháng 06-2040
- lịch âm dương tháng 06 năm 2040
- lịch ngày tốt 06/2040
- lịch âm tháng Quý Mùi
Tháng 6 là tháng Tân Tỵ âm lịch còn gọi là tháng Mai Nguyệt với loài hoa tượng trưng là hoa mai và hoa mộc lan. Tháng Tân Tỵ năm Canh Thân có thiên can là Tân, địa chi là Tỵ, cầm tinh con Rắn. Tháng 6 thể hiện cho những nguyện vọng lâu dài, những suy tư ấp ủ bấy lâu, thể hiện sự tham vọng, sự khát khao. Người sinh tháng Tân Tỵ là người mềm dẻo nhưng nóng bỏng, là người hướng ngoại thích giao tiếp, trao đổi. Bên trong họ là con người đầy nhiệt huyết cả trong công việc và giải trí, sự nồng nhiệt của họ còn thể hiện ở chỗ thích những nơi vui nhộn, sôi động, ưa náo nhiệt… họ không giỏi che giấu cảm xúc của mình mà thường tâm sự, trao đổi, chia sẻ với mọi người. Tháng 6 còn là tháng bắt đầu của mùa hè, với ánh nắng nhẹ nhàng, cây cuối đua nhau đâm chồi nảy lộc, đơm hoa kết trái.
Tiết khí:
- Tiểu mãn (từ ngày 01/06/2040 đến ngày 04/06/2040)
- Mang chủng (từ ngày 05/06/2040 đến ngày 20/06/2040)
- Hạ chí (từ ngày 21/06/2040 đến ngày 30/06/2040)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 2040
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 6
Ngày tốt tháng 6 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 6 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 6 năm 2040
- Ngày 2 tháng 6 năm 2040
- Ngày 3 tháng 6 năm 2040
- Ngày 5 tháng 6 năm 2040
- Ngày 7 tháng 6 năm 2040
- Ngày 8 tháng 6 năm 2040
- Ngày 9 tháng 6 năm 2040
- Ngày 10 tháng 6 năm 2040
- Ngày 11 tháng 6 năm 2040
- Ngày 12 tháng 6 năm 2040
- Ngày 15 tháng 6 năm 2040
- Ngày 16 tháng 6 năm 2040
- Ngày 17 tháng 6 năm 2040
- Ngày 19 tháng 6 năm 2040
- Ngày 21 tháng 6 năm 2040
- Ngày 22 tháng 6 năm 2040
- Ngày 23 tháng 6 năm 2040
- Ngày 24 tháng 6 năm 2040
- Ngày 27 tháng 6 năm 2040
- Ngày 28 tháng 6 năm 2040
- Ngày 29 tháng 6 năm 2040
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2040
Ngày lễ dương lịch tháng 6
- 1/6: Ngày Quốc tế thiếu nhi.
- 17/6: Ngày của cha.
- 21/6: Ngày báo chí Việt Nam.
- 28/6: Ngày gia đình Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 6
- 01/06: Quốc tế thiếu nhi
- 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
- 17/06 : Ngày của Bố
- 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
- 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam
Ngày lễ âm lịch tháng 6
- 15/4: Lễ Phật Đản.
Ngày xuất hành âm lịch
- 22/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 30/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 8/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 9/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 10/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 11/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 12/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 13/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 14/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 15/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- 16/5 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 17/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 18/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 19/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 20/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 21/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
Giới thiệu về lịch tháng 6 năm 2040
Tiết khí:
- Tiểu Mãn (Từ ngày 20/5 đến ngày 4/6)
- Mang Chủng (Từ ngày 5/6 đến ngày 20/6)
- Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 5/7)
Nguồn gốc của tháng 6
Tháng 6 được đặt theo tên của Juno, là vợ (một số tài liệu ghi ghép là em gái) của Jupiter.
Cô ấy là Nữ thần quan trọng nhất ở Rome. Juno là nữ thần tràn đầy năng lượng với tuổi trẻ vĩnh cửu. Tên tiếng Hy Lạp của cô ấy là Hera. Cô được cho là bảo vệ chủ quyền của Rome và hỗ trợ khả năng sinh sản. Juno Sospita trông chừng phụ nữ mang thai và trẻ em, bảo đảm cho những ca sinh nở an toàn. Do đó, tháng Sáu dường như là một tháng tập trung vào con cái và lên kế hoạch cho gia đình.
Loài hoa biểu tượng của tháng 6
Hoa biểu tượng cho tháng 6 là hoa hồng và hoa kim ngân. Hoa hồng là một trong những loài hoa dễ nhận biết nhất, thường được coi là biểu tượng của tình cảm vì từ lâu nó đã là biểu tượng của tình yêu.
Cây kim ngân hoa, với những bông hoa hình ống, là nam châm thu hút chim ruồi và tượng trưng cho hạnh phúc và năng lượng tích cực.