- Lịch âm tháng 04 năm 2047
- lịch vạn niên 04/2047
- lịch vạn sự 04-2047
- âm lịch tháng 04-2047
- lịch âm dương tháng 04 năm 2047
- lịch ngày tốt 04/2047
- lịch âm tháng Ất Tỵ
Tháng 4 là tháng Giáp Thìn âm lịch còn gọi là tháng Đào Nguyệt là tháng cuối cùng của mùa xuân, lúc những ký ức về những cuộc vui được cất ngăn nắp, mọi người trở lại hăng say với công việc và cuộc sống hằng ngày. Tháng Giáp Thìn năm Đinh Mão có thiên can là Giáp, địa chi là Thìn, cầm tinh con Rồng. Loài hoa tượng trưng cho ý nghĩa của tháng 4 chính là hoa Đào và hoa Bách Hợp. Người sinh tháng 4 là người đầy khát vọng sống, có mục tiêu cao, luôn muốn bản thân nổi bật tuy nhiên vẫn thể hiện được sự khiêm tốn. Bản thân luôn gặp may mắn trong cuộc sống, luôn được quý nhân giúp đỡ. Mang trong mình tố chất của nhà lãnh đạo, người dẫn đầu, công danh sự nghiệp phát triển thuận lợi. Nhắc đến tháng Thìn là nhắc đến tết Thanh Minh là ngày con cháu tưởng nhớ công lao của tổ tiên, của những người đi trước. Đây chính là ngày giỗ tổ chung để mọi người có dịp báo hiếu, trả nghĩa, gọi là đền đáp phần nào ơn sinh thành tạo dựng của tổ tiên.
Tiết khí:
- Xuân phân (từ ngày 01/04/2047 đến ngày 04/04/2047)
- Thanh minh (từ ngày 05/04/2047 đến ngày 19/04/2047)
- Cốc vũ (từ ngày 20/04/2047 đến ngày 30/04/2047)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 2047
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 4
Ngày tốt tháng 4 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 4 (Hắc đạo)
- Ngày 1 tháng 4 năm 2047
- Ngày 2 tháng 4 năm 2047
- Ngày 4 tháng 4 năm 2047
- Ngày 6 tháng 4 năm 2047
- Ngày 7 tháng 4 năm 2047
- Ngày 8 tháng 4 năm 2047
- Ngày 9 tháng 4 năm 2047
- Ngày 12 tháng 4 năm 2047
- Ngày 13 tháng 4 năm 2047
- Ngày 14 tháng 4 năm 2047
- Ngày 16 tháng 4 năm 2047
- Ngày 18 tháng 4 năm 2047
- Ngày 19 tháng 4 năm 2047
- Ngày 20 tháng 4 năm 2047
- Ngày 21 tháng 4 năm 2047
- Ngày 24 tháng 4 năm 2047
- Ngày 26 tháng 4 năm 2047
- Ngày 27 tháng 4 năm 2047
- Ngày 28 tháng 4 năm 2047
- Ngày 30 tháng 4 năm 2047
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2047
Ngày lễ dương lịch tháng 4
- 1/4: Ngày Cá tháng Tư.
- 30/4: Ngày giải phóng miền Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 4
- 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
- 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Ngày lễ âm lịch tháng 4
- 3/3: Tết Hàn Thực.
- 10/3: Giỗ Tổ Hùng Vương.
Ngày xuất hành âm lịch
- 7/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Giới thiệu về lịch tháng 4 năm 2047
Tiết khí:
- Xuân Phân (Từ ngày 20/3 đến ngày 3/4)
- Thanh Minh (Từ ngày 4/4 đến ngày 18/4)
- Cốc Vũ (Từ ngày 19/4 đến ngày 4/5)
Nguồn gốc của tháng 4
Tháng Tư là tháng của Aphrodite - nữ thần xinh đẹp ở Hy Lạp, đồng thời là nữ gia sư của tình yêu và sự lãng mạn. Trong Thần thoại Hy Lạp, Aphrodite nổi tiếng về hành vi bừa bãi. Cô có nhiều người tình ngoài chồng mình là Hephaestus. Trong một số tác phẩm, Aphrodite trở thành người bảo vệ gái mại dâm.
Loài hoa biểu tượng của tháng 4
Hoa của tháng sinh là hoa cúc và hoa đậu . Hoa cúc tượng trưng cho sự ngây thơ, thuần khiết và tình yêu đích thực, trong khi hoa đậu ngọt là cách để nói lời tạm biệt, gửi lời chúc tốt đẹp hay đơn thuần là gửi lời cảm ơn.
Cung hoàng đạo vào tháng 4
- Bạch Dương: 21/3 – 19/4
- Kim Ngưu: 20/4 – 19/5