- Lịch âm tháng 05 năm 2047
- lịch vạn niên 05/2047
- lịch vạn sự 05-2047
- âm lịch tháng 05-2047
- lịch âm dương tháng 05 năm 2047
- lịch ngày tốt 05/2047
- lịch âm tháng Bính Ngọ
Tháng 5 là tháng Ất Tỵ âm lịch còn gọi là tháng Mai Nguyệt với loài hoa tượng trưng là hoa mai và hoa mộc lan. Tháng Ất Tỵ năm Đinh Mão có thiên can là Ất, địa chi là Tỵ, cầm tinh con Rắn. Tháng 5 thể hiện cho những nguyện vọng lâu dài, những suy tư ấp ủ bấy lâu, thể hiện sự tham vọng, sự khát khao. Người sinh tháng Ất Tỵ là người mềm dẻo nhưng nóng bỏng, là người hướng ngoại thích giao tiếp, trao đổi. Bên trong họ là con người đầy nhiệt huyết cả trong công việc và giải trí, sự nồng nhiệt của họ còn thể hiện ở chỗ thích những nơi vui nhộn, sôi động, ưa náo nhiệt… họ không giỏi che giấu cảm xúc của mình mà thường tâm sự, trao đổi, chia sẻ với mọi người. Tháng 5 còn là tháng bắt đầu của mùa hè, với ánh nắng nhẹ nhàng, cây cuối đua nhau đâm chồi nảy lộc, đơm hoa kết trái.
Tiết khí:
- Cốc vũ (từ ngày 01/05/2047 đến ngày 04/05/2047)
- Lập hạ (từ ngày 05/05/2047 đến ngày 20/05/2047)
- Tiểu mãn (từ ngày 21/05/2047 đến ngày 31/05/2047)
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 5 năm 2047
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Ngày tốt xấu tháng 5
Ngày tốt tháng 5 (Hoàng đạo)
Ngày xấu tháng 5 (Hắc đạo)
- Ngày 2 tháng 5 năm 2047
- Ngày 3 tháng 5 năm 2047
- Ngày 4 tháng 5 năm 2047
- Ngày 5 tháng 5 năm 2047
- Ngày 8 tháng 5 năm 2047
- Ngày 9 tháng 5 năm 2047
- Ngày 10 tháng 5 năm 2047
- Ngày 12 tháng 5 năm 2047
- Ngày 14 tháng 5 năm 2047
- Ngày 15 tháng 5 năm 2047
- Ngày 16 tháng 5 năm 2047
- Ngày 17 tháng 5 năm 2047
- Ngày 20 tháng 5 năm 2047
- Ngày 21 tháng 5 năm 2047
- Ngày 22 tháng 5 năm 2047
- Ngày 24 tháng 5 năm 2047
- Ngày 26 tháng 5 năm 2047
- Ngày 28 tháng 5 năm 2047
- Ngày 29 tháng 5 năm 2047
- Ngày 30 tháng 5 năm 2047
- Ngày 31 tháng 5 năm 2047
Xem lịch âm các tháng khác trong năm 2047
Ngày lễ dương lịch tháng 5
- 1/5: Ngày Quốc tế Lao động.
- 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
- 13/5: Ngày của mẹ.
- 19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.
Sự kiện lịch sử tháng 5
- 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
- 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
- 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
- 13/05 : Ngày của Mẹ
- 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
- 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Ngày lễ âm lịch tháng 5
- 15/4: Lễ Phật Đản.
Ngày xuất hành âm lịch
- 7/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 30/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 1/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- 2/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- 3/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
- 4/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
- 5/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 6/5 - Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- 7/5 - Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Giới thiệu về lịch tháng 5 năm 2047
Tiết khí:
- Cốc Vũ (Từ ngày 19/4 đến ngày 4/5)
- Lập Hạ (Từ ngày 5/5 đến ngày 19/5)
- Tiểu Mãn (Từ ngày 20/5 đến ngày 4/6)
Nguồn gốc của tháng 5
Tên của tháng 5 - May xuất phát từ Nữ thần mùa xuân của Ý là Maia - vợ của Vulcan. Maia là chị cả trong số 7 chị em thuộc nhóm Pleiades. Cô ấy là một nữ thần và là con gái của Atlas. Cả người Hy Lạp và người La Mã đều coi Maia như một nguồn nuôi dưỡng, tràn đầy sự ấm áp và dồi dào. Tên của cô ấy có nghĩa là “Người tuyệt vời”. Đây có thể là một tháng tốt để tập trung vào việc chăm sóc bản thân hoặc hâm nóng một mối quan hệ đang nguội lạnh.
Loài hoa biểu tượng của tháng 5
Loài hoa tượng trưng cho tháng 5 là hoa huệ thung lũng và táo gai. Hoa huệ thung lũng với những bông hoa nhỏ màu trắng hình chuông, xinh xắn, là một loại cây che phủ mặt đất lâu năm, lan rộng mạnh mẽ khi có điều kiện thích hợp. Những bông hoa này tượng trưng cho sự ngọt ngào và tinh khiết. Táo gai là loài cây bụi có hoa thuộc họ hoa hồng, hoa nở vào tháng 5 thành từng chùm nhỏ màu trắng, đỏ hoặc hồng. Táo gai là biểu tượng lâu đời của niềm hy vọng.