Lịch âm tháng 11 năm 2039

lịch vạn niên tháng 11 2039

Tháng Giáp Tuất (Âm lịch)

Tháng 11 là tháng Giáp Tuất âm lịch hay còn gọi là tháng Cúc nguyệt mang ý nghĩa của hoa Cúc và hoa Cẩm Chướng. Tượng trưng cho lòng cao thượng, sự chân thực, thể hiện lòng kính mến, niềm vui, sự hân hoan.Thể hiện rằng bạn là con người bộc trực, hăng hái. Tháng Giáp Tuất năm Kỷ Mùi có thiên can là Giáp, địa chi là Tuất, cầm tinh con Chó. Người sinh tháng Giáp Tuất là những người hiền lương tốt bụng, luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Là người chất phát, chịu khó làm việc trung niên tạo dựng được sự nghiệp. Tiết trời của tháng 11 là tháng giao mùa giữa mùa thu và mùa đông, thời tiết trở nên mát mẻ hơn. Tháng 11 ngập tràn những khám phá mới, những khởi đầu mới cho người ta nhiều cảm xúc.

Lịch âm 2039

lịch tháng 11 năm 2039 lịch âm tháng 11/2039 lịch âm dương tháng 11 năm 2039 lịch van niên 11/2039

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2039

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1
15/9 Đinh Hợi
2
16 Hắc đạo
3
17 Hắc đạo
4
18 Canh Dần
5
19 Hắc đạo
6
20 Nhâm Thìn
7
21 Quý Tị
8
22 Hắc đạo
9
23 Hắc đạo
10
24 Bính Thân
11
25 Đinh Dậu
12
26 Hắc đạo
13
27 Kỷ Hợi
14
28 Hắc đạo
15
29 Hắc đạo
16
1/10 Hắc đạo
17
2 Hắc đạo
18
3 Giáp Thìn
19
4 Hắc đạo
20
5 Bính Ngọ
21
6 Đinh Mùi
22
7 Hắc đạo
23
8 Hắc đạo
24
9 Canh Tuất
25
10 Tân Hợi
26
11 Hắc đạo
27
12 Quý Sửu
28
13 Hắc đạo
29
14 Hắc đạo
30
15 Bính Thìn

Ngày lễ dương lịch tháng 11

  • 9/11: Ngày pháp luật Việt Nam.
  • 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
  • 23/11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.

Sự kiện lịch sử tháng 11

  • 20/11: Ngày nhà giáo Việt Nam
  • 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
  • 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam

Ngày lễ âm lịch tháng 11

  • 9/9: Tết Trùng Cửu.

Ngày xuất hành âm lịch

  • 15/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 16/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 17/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 18/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 19/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 20/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 21/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 22/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 23/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 24/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 25/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 26/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 27/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 28/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 29/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 1/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 2/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 3/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 4/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 5/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 6/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 7/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 8/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 9/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 10/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 11/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 12/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 13/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 14/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 15/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.


Có lẽ bạn chưa biết ?