Lịch âm Ngày 10 tháng 11 năm 2039
- Cập nhật lần cuối 17/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 10-11-2039
- Ngày Âm Lịch: 24-09-2039
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tuất (19G), Ngày Bính Thân, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Mùi, Lập đông
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23h-1h) Kỷ Sửu (1h-3h) Nhâm Thìn (7h-9h) Quý Tị (9h-11h) Ất Mùi (13h-15h) Mậu Tuất (19h-21h)
- Lịch âm ngày 10 tháng 11
- lịch vạn niên 10/11/2039
- lịch vạn sự 10-11-2039
- âm lịch 10/11/2039
- lịch ngày tốt 10 tháng 11
- lịch âm dương 10/11/2039
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 11 năm 2039
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 10 tháng 11 2039
-Stephen Gosson-
24 THÁNG 9
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tuất (19G)
- Ngày Bính Thân
- Tháng Giáp Tuất
- Năm Kỷ Mùi
- Tiết khí: Lập đông
Mậu Tý (23h-1h)
Kỷ Sửu (1h-3h)
Nhâm Thìn (7h-9h)
Quý Tị (9h-11h)
Ất Mùi (13h-15h)
Mậu Tuất (19h-21h)
Giờ Hoàng đạo 10/11/2039 | |
Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long | Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo 10/11/2039 | |
Canh Dần (3h-5h): Thiên Hình | Tân Mão (5h-7h): Chu Tước |
Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Bính Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Kỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành 10/11/2039 |
Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa Ngày: Bính Thân; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 10/11/2039 |
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) |
Tuổi xung khắc 10/11/2039 |
Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất |
Sao tốt 10/11/2039 |
Thiên đức: Tốt mọi việc |
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc |
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây |
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương |
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu 10/11/2039 |
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương |
Hướng xuất hành 10/11/2039 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 10/11/2039 |
Sao: Khuê Ngũ hành: Mộc Động vật: Lang (Sói) KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: XẤU (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo. - Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. - Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại. Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ. Tại ngày Thìn tốt vừa vừa. Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh. Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. |
Nhân thần 10/11/2039 |
Ngày 10-11-2039 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai. |
Thai thần 10/11/2039 |
Tháng âm: 9 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Bính Thân Vị trí: Trù, Táo, nội Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà bếp và bếp lò. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 10/11/2039 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 10/11/2039 |
Thanh Long Túc (Xấu) Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. |
Bành tổ bách kỵ 10/11/2039 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Thân THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
10/11/1978 | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ra Quyết nghị: Lực lượng vũ trang nhân dân thành phố Hà Nội được tặng danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân. |
10/11/1945 | Từ khắp 4 phương, 437 đại biểu thanh niên và 148 quan sát viên đại diện cho 30 triệu thanh niên của 63 nước trên thế giới đến Luân Đôn họp Đại hội thành lập Liên đoàn Thanh niên dân chủ thế giới. |
10/11/1918 | Trịnh Vǎn Cấn tên thật là Trịnh Vǎn Đạt quê ở huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, thường gọi là Đội Cấn đã tự sát. Ông là một binh sĩ yêu nước đã cùng với Lương Ngọc Quyến lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên tháng 8-1917. |
10/11/1912 | Phạm Kiệt tên thật là Phạm Quang Khanh quê Quảng Ngại ra đời. Ông qua đời nǎm 1975. Ông đã có công xây dựng và phát triển đội du kích Ba Tơ lớn mạnh, là tiền thân của lực lượng vũ trang miền Trung Trung Bộ, góp phần to lớn vào thắng lợi của nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám (nǎm 1945). |
Sự kiện quốc tế | |
10/11/1775 | Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ bắt đầu hình thành khi Đệ nhị Quốc hội Lục địa quyết định thành lập các tiểu đoàn Thủy quân lục chiến Lục địa trong Cách mạng Mỹ. |
10/11/1038 | Thủ lĩnh tộc Đảng Hạng Lý Nguyên Hạo lên ngôi hoàng đế, lập quốc Đại Hạ, sử gọi là Tây Hạ |
10/11/1989 | Nhà lãnh đạo lâu năm của Cộng hòa Nhân dân Bulgaria Todor Hristov Zhivkov từ chức do áp lực từ các thành viên cấp cao khác trong Đảng Cộng sản. |
10/11/1444 | Trong Trận Varna, Thập tự quân dưới quyền quốc vương Władysław III chiến bại trước quân Thổ của Sultan Murad II, quốc vương Władysław III cũng tử chiến. |
10/11/621 | Lương Đế Tiêu Tiển hạ lệnh mở cổng thành Giang Lăng đầu hành quân Đường, triều Đường bắt đầu kiểm soát khu vực nay là Hồ Bắc, Hồ Nam, Quảng Tây và phía Bắc Việt Nam. |
Ngày 10 tháng 11 năm 2039 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 2039 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 10 tháng 11 năm 2039 , tức ngày 24-09-2039 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2039 là Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 10/11/2039, có sao tốt là Thiên đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây; Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương;
Ngày 10 tháng 11 năm 2039 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 10 tháng 11 năm 2039 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.