Lịch âm tháng 08 năm 2042

lịch vạn niên tháng 08 2042

Tháng Đinh Mùi (Âm lịch)

Tháng 8 là tháng Đinh Mùi âm lịch hay tháng Hà nguyệt, là tháng của những búp sen thuần khiết, gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. Tháng Đinh Mùi năm Nhâm Tuất có thiên can là Đinh, địa chi là Mùi, cầm tinh con Dê. Người sinh tháng 8 trong lòng rất lãng mạn, giàu tình cảm và cả ưu phiền, đa sầu đa cảm. Tuy nhiên họ được đánh giá là hướng thiện, chính chực, thân thiện, thường dễ cảm động trước những điều bất hạnh mà người khác gặp phải.

Lịch âm 2042

lịch tháng 08 năm 2042 lịch âm tháng 08/2042 lịch âm dương tháng 08 năm 2042 lịch van niên 08/2042

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2042

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1
16/6 Hắc đạo
2
17 Nhâm Thân
3
18 Hắc đạo
4
19 Giáp Tuất
5
20 Ất Hợi
6
21 Hắc đạo
7
22 Hắc đạo
8
23 Mậu Dần
9
24 Kỷ Mão
10
25 Hắc đạo
11
26 Tân Tị
12
27 Hắc đạo
13
28 Hắc đạo
14
29 Giáp Thân
15
30 Hắc đạo
16
1/7 Bính Tuất
17
2 Hắc đạo
18
3 Mậu Tý
19
4 Kỷ Sửu
20
5 Hắc đạo
21
6 Hắc đạo
22
7 Nhâm Thìn
23
8 Quý Tị
24
9 Hắc đạo
25
10 Ất Mùi
26
11 Hắc đạo
27
12 Hắc đạo
28
13 Mậu Tuất
29
14 Hắc đạo
30
15 Canh Tý
31
16 Tân Sửu

Ngày lễ dương lịch tháng 8

  • 19/8: Ngày tổng khởi nghĩa.

Sự kiện lịch sử tháng 8

  • 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
  • 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
  • 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng

Ngày xuất hành âm lịch

  • 16/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 17/6 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • 18/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 19/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 20/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 21/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 22/6 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
  • 23/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 24/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 25/6 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • 26/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
  • 27/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • 28/6 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
  • 29/6 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • 30/6 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
  • 1/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 2/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 3/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 4/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 5/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 6/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 7/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 8/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 9/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 10/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 11/7 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 12/7 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 13/7 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 14/7 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 15/7 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 16/7 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.


Có lẽ bạn chưa biết ?