Lịch âm tháng 05 năm 2044

lịch vạn niên tháng 05 2044

Tháng Kỷ Tỵ (Âm lịch)

Tháng 5 là tháng Kỷ Tỵ âm lịch còn gọi là tháng Mai Nguyệt với loài hoa tượng trưng là hoa mai và hoa mộc lan. Tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Tý có thiên can là Kỷ, địa chi là Tỵ, cầm tinh con Rắn. Tháng 5 thể hiện cho những nguyện vọng lâu dài, những suy tư ấp ủ bấy lâu, thể hiện sự tham vọng, sự khát khao. Người sinh tháng Kỷ Tỵ là người mềm dẻo nhưng nóng bỏng, là người hướng ngoại thích giao tiếp, trao đổi. Bên trong họ là con người đầy nhiệt huyết cả trong công việc và giải trí, sự nồng nhiệt của họ còn thể hiện ở chỗ thích những nơi vui nhộn, sôi động, ưa náo nhiệt… họ không giỏi che giấu cảm xúc của mình mà thường tâm sự, trao đổi, chia sẻ với mọi người. Tháng 5 còn là tháng bắt đầu của mùa hè, với ánh nắng nhẹ nhàng, cây cuối đua nhau đâm chồi nảy lộc, đơm hoa kết trái.

Lịch âm 2044

lịch tháng 05 năm 2044 lịch âm tháng 05/2044 lịch âm dương tháng 05 năm 2044 lịch van niên 05/2044

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2044

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1
4/4 Canh Tuất
2
5 Tân Hợi
3
6 Hắc đạo
4
7 Quý Sửu
5
8 Hắc đạo
6
9 Hắc đạo
7
10 Bính Thìn
8
11 Hắc đạo
9
12 Mậu Ngọ
10
13 Kỷ Mùi
11
14 Hắc đạo
12
15 Hắc đạo
13
16 Nhâm Tuất
14
17 Quý Hợi
15
18 Hắc đạo
16
19 Ất Sửu
17
20 Hắc đạo
18
21 Hắc đạo
19
22 Mậu Thìn
20
23 Hắc đạo
21
24 Canh Ngọ
22
25 Tân Mùi
23
26 Hắc đạo
24
27 Hắc đạo
25
28 Giáp Tuất
26
29 Ất Hợi
27
1/5 Bính Tý
28
2 Đinh Sửu
29
3 Hắc đạo
30
4 Kỷ Mão
31
5 Hắc đạo

Ngày lễ dương lịch tháng 5

  • 1/5: Ngày Quốc tế Lao động.
  • 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.
  • 13/5: Ngày của mẹ.
  • 19/5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.

Sự kiện lịch sử tháng 5

  • 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
  • 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
  • 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
  • 13/05 : Ngày của Mẹ
  • 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
  • 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh

Ngày lễ âm lịch tháng 5

  • 15/4: Lễ Phật Đản.

Ngày xuất hành âm lịch

  • 4/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 5/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 6/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 7/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 8/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 9/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 10/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 11/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 12/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 13/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 14/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 15/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 16/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 17/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 18/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 19/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 20/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 21/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 22/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 23/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 24/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • 25/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • 26/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • 27/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • 28/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • 29/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
  • 1/5 - Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • 2/5 - Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • 3/5 - Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn.
  • 4/5 - Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
  • 5/5 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.


Có lẽ bạn chưa biết ?