Lịch âm Ngày 16 tháng 4 năm 1902
- Cập nhật lần cuối 23/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 16-04-1902
- Ngày Âm Lịch: 09-03-1902
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Dậu (18G), Ngày Kỷ Tị, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Dần, Thanh minh
- Giờ Hoàng Đạo: Ất Sửu (1h-3h) Mậu Thìn (7h-9h) Canh Ngọ (11h-13h) Tân Mùi (13h-15h) Giáp Tuất (19h-21h) Ất Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 16 tháng 4
- lịch vạn niên 16/4/1902
- lịch vạn sự 16-4-1902
- âm lịch 16/4/1902
- lịch ngày tốt 16 tháng 4
- lịch âm dương 16/4/1902
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 1902
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 16 tháng 4 1902
-Dante - Ý-
9 THÁNG 3
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Dậu (18G)
- Ngày Kỷ Tị
- Tháng Giáp Thìn
- Năm Nhâm Dần
- Tiết khí: Thanh minh
Ất Sửu (1h-3h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Canh Ngọ (11h-13h)
Tân Mùi (13h-15h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Ất Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 16/04/1902 | |
Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo 16/04/1902 | |
Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận |
Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình | Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành 16/04/1902 |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 16/04/1902 |
Trừ (Tốt mọi việc) |
Tuổi xung khắc 16/04/1902 |
Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn |
Sao tốt 16/04/1902 |
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết |
Ngũ phú: Tốt mọi việc |
Âm Đức: Tốt mọi việc |
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu 16/04/1902 |
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo |
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng |
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa |
Ngày kỵ 16/04/1902 |
Ngày 16-04-1902 là ngày Ngày Dương công kỵ . |
Hướng xuất hành 16/04/1902 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 16/04/1902 |
Sao: Chẩn Ngũ hành: Thủy Động vật: Dẫn (Giun) CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành. - Kiêng cữ: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung. |
Nhân thần 16/04/1902 |
Ngày 16-04-1902 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 16/04/1902 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 16/04/1902 |
Chu Tước (Xấu) Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý. |
Bành tổ bách kỵ 16/04/1902 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Tị TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
16/4/1975 | Giải phóng Phan Rang. |
16/4/1972 | Tổng thống Nichxơn ra lệnh cho tàu chiến và máy bay Mỹ ồ ạt đánh phá miền Bắc nước ta một cách dã man chưa từng có. |
16/4/1959 | Tại Đại hội lần thứ hai Hội Nhà báo Việt Nam. Hồ Chủ tịch đã cǎn dặn: Chính trị phải làm chủ đường lối, chính trị đúng thì những việc khác mới đúng được cho nên báo chí của ta đều phải có đường lối chính trị đúng. |
16/4/1946 | 16-4-1946 đến 23-5-1946: Phái đoàn Quốc hội nước Việt Nam dân chủ cộng hoà do đồng chí Phạm Vǎn Đồng dẫn đầu sang thǎm thân thiện Quốc hội và nhân dân Pháp. |
16/4/1946 | Thành lập Bộ đội quân y. Ra đời vào nǎm đầu tiên của nền Cộng hoà, Bộ đội quân y Việt Nam đã nhanh chóng hội nhập và trở thành bộ phận cấu thành của Quân đội nhân dân Việt Nam. |
Sự kiện quốc tế | |
16/4/2007 | Cho Seung-Hui gây ra vụ thảm sát Đại học Bách khoa Virginia làm 32 người chết và 23 người bị thương |
16/4/1972 | NASA phóng tàu Apollo 16 về phía Mặt Trăng từ Trung tâm vũ trụ Kennedy, Florida. |
16/4/1948 | Thành lập Tổ chức Hợp tác Kinh tế châu Âu (OEEC). |
16/4/1947 | Bernard Baruch đặt từ Chiến tranh lạnh để miêu tả quan hệ Mỹ–Xô. |
16/4/1919 | Mahatma Gandhi chuẩn bị ngày cầu nguyện và ăn chay để phản ứng vụ thảm sát Jallianwala Bagh. |
16/4/1917 | Vladimir Ilyich Lenin trở về Petrograd sau khi bị đày ải ở Phần Lan. |
16/4/1889 | Ngày sinh của đại danh hài Charlie Chaplin, Vua hề Saclô - nhà điện ảnh tài ba. Ông đã để lại những tác phẩm điện ảnh nổi tiếng như: Nhà độc tài, Thời đại mới, Đi tìm vàng, Gà trống nuôi con… |
16/4/1886 | Ngày sinh Tenlơman, nhà hoạt động chính trị lỗi lạc của phong trào công nhân Đức và Quốc tế, tổng bí thư Đảng cộng sản Đức. Nǎm 1933 ông bị cảnh sát phát xít Đức bắt giam sau 11 nǎm, không làm nhụt được tinh thần cách mạng bất khuất của ông, bọn phát xít đã ám hại ông ở trại tập trung Bukhenvan tháng 8-1944. |
Ngày 16 tháng 4 năm 1902 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1902 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 16 tháng 4 năm 1902 , tức ngày 09-03-1902 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi, Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 9 tháng 3 năm 1902 là Trừ (Tốt mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 16/04/1902, có sao tốt là Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Âm Đức: Tốt mọi việc; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Hoang vu: Xấu mọi việc; Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa;
Ngày 16 tháng 4 năm 1902 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 16 tháng 4 năm 1902 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.