Lịch âm Ngày 30 tháng 12 năm 1903
- Cập nhật lần cuối 25/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 30-12-1903
- Ngày Âm Lịch: 12-11-1903
- Ngày Hắc đạo, Giờ Sửu (01G), Ngày Hắc đạo, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mẹo, Đông chí
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (3h-5h) Giáp Thìn (7h-9h) Ất Tị (9h-11h) Mậu Thân (15h-17h) Kỷ Dậu (17h-19h) Tân Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 30 tháng 12
- lịch vạn niên 30/12/1903
- lịch vạn sự 30-12-1903
- âm lịch 30/12/1903
- lịch ngày tốt 30 tháng 12
- lịch âm dương 30/12/1903
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 12 năm 1903
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 30 tháng 12 1903
-Edward Young-
12 THÁNG 11
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Sửu (01G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Giáp Tý
- Năm Quý Mẹo
- Tiết khí: Đông chí
Nhâm Dần (3h-5h)
Giáp Thìn (7h-9h)
Ất Tị (9h-11h)
Mậu Thân (15h-17h)
Kỷ Dậu (17h-19h)
Tân Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 30/12/1903 | |
Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh | Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long |
Ất Tị (9h-11h): Minh Đường | Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ |
Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang | Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo 30/12/1903 | |
Canh Tý (23h-1h): Thiên Lao | Tân Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ |
Quý Mão (5h-7h): Câu Trận | Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Hình |
Đinh Mùi (13h-15h): Chu Tước | Canh Tuất (19h-21h): Bạch Hổ |
Ngũ hành 30/12/1903 |
Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy Ngày: Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 30/12/1903 |
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.) |
Tuổi xung khắc 30/12/1903 |
Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân |
Sao tốt 30/12/1903 |
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc |
Thiên Quý: Tốt mọi việc |
Minh tinh: Tốt mọi việc |
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự |
Tam Hợp: Tốt mọi việc |
Sao xấu 30/12/1903 |
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc |
Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng |
Hướng xuất hành 30/12/1903 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 30/12/1903 |
Sao: Cơ Ngũ hành: Thủy Động vật: Báo (Beo) CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...) - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, Tuế tuế niên niên đại cát xương, Mai táng, tu phần đại cát lợi, Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục thân phong lộc, phúc an khang. |
Nhân thần 30/12/1903 |
Ngày 30-12-1903 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận. |
Thai thần 30/12/1903 |
Tháng âm: 11 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Nhâm Thìn Vị trí: Thương khố, Thê, ngoại chính Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà kho, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 30/12/1903 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 30/12/1903 |
Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận. |
Bành tổ bách kỵ 30/12/1903 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Nhâm NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Thìn THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
30/12/1966 | Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đến dự Đại hội Anh hùng chiến sĩ thi đua chống Mỹ cứu nước tại thủ đô Hà Nội. |
30/12/1922 | Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết (Liên Xô) được thành lập gồm các nước cộng hoà; Liên bang Nga, Tranxcauxia, Ucraina, Bêlôruxia. |
Sự kiện quốc tế | |
30/12/1972 | Tổng thống Hoa Kỳ Richard Nixon tuyên bố chấm dứt Chiến dịch Linebacker II- chiến dịch ném bom miền Bắc Việt Nam. |
30/12/1965 | Ferdinand Marcos trở thành Tổng thống Philippines, chức vụ mà ông tiếp tục nắm giữ trong 21 năm sau đó. |
30/12/1944 | Ngày sinh Rômanh Rôlǎng (Romain Rolland), nhà vǎn hiện thực, nhà nhân vǎn chủ nghĩa của vǎn học hiện đại Pháp. |
30/12/1865 | Ngày sinh Rađiớt Kíplinh (Rudyard Kipling) - nhà viết tiểu thuyết, nhà vǎn Anh, nhận giải thưởng Nôbel nǎm 1907. |
Ngày 30 tháng 12 năm 1903 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1903 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 30 tháng 12 năm 1903 , tức ngày 12-11-1903 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 12 tháng 11 năm 1903 là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 30/12/1903, có sao tốt là Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Minh tinh: Tốt mọi việc; Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Tam Hợp: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc; Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng;
Ngày 30 tháng 12 năm 1903 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 30 tháng 12 năm 1903 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.