Lịch âm Ngày 27 tháng 3 năm 1904
- Cập nhật lần cuối 24/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 27-03-1904
- Ngày Âm Lịch: 11-02-1904
- Ngày Hắc đạo, Giờ Thân (16G), Ngày Hắc đạo, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn, Xuân phân
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23h-1h) Đinh Sửu (1h-3h) Canh Thìn (7h-9h) Tân Tị (9h-11h) Quý Mùi (13h-15h) Bính Tuất (19h-21h)
- Lịch âm ngày 27 tháng 3
- lịch vạn niên 27/3/1904
- lịch vạn sự 27-3-1904
- âm lịch 27/3/1904
- lịch ngày tốt 27 tháng 3
- lịch âm dương 27/3/1904
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 3 năm 1904
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 27 tháng 3 1904
-Voltaire - Pháp-
11 THÁNG 2
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Thân (16G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Đinh Mão
- Năm Giáp Thìn
- Tiết khí: Xuân phân
Bính Tý (23h-1h)
Đinh Sửu (1h-3h)
Canh Thìn (7h-9h)
Tân Tị (9h-11h)
Quý Mùi (13h-15h)
Bính Tuất (19h-21h)
Giờ Hoàng đạo 27/03/1904 | |
Bính Tý (23h-1h): Thanh Long | Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo 27/03/1904 | |
Mậu Dần (3h-5h): Thiên Hình | Kỷ Mão (5h-7h): Chu Tước |
Nhâm Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Giáp Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Ất Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Đinh Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành 27/03/1904 |
Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc Ngày: Canh Thân; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát. Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 27/03/1904 |
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.) |
Tuổi xung khắc 27/03/1904 |
Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi |
Sao tốt 27/03/1904 |
Thiên đức: Tốt mọi việc |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc |
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường |
Nguyệt giải: Tốt mọi việc |
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) |
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu 27/03/1904 |
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa |
Bạch hổ: Kỵ an táng |
Ngày kỵ 27/03/1904 |
Ngày 27-03-1904 là ngày Ngày Dương công kỵ . |
Hướng xuất hành 27/03/1904 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 27/03/1904 |
Sao: Hư Ngũ hành: Thái dương Động vật: Thử (con chuột) HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch. - Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro. Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. |
Nhân thần 27/03/1904 |
Ngày 11 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 27/03/1904 |
Tháng âm: 2 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Canh Thân Vị trí: Đôi, Ma, Táo, ngoại Đông Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay sát bột và bếp lò. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 27/03/1904 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 27/03/1904 |
Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt. |
Bành tổ bách kỵ 27/03/1904 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Canh CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Thân THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
27/3/1982 | Đại hội Đại biểu lần thứ 5 của Đảng Cộng sản Việt Nam họp tại Thủ đô Hà Nội. |
27/3/1964 | Hồ Chủ tịch triệu tập Hội nghị chính trị đặc biệt tại Hội trường Ba Đình. Đây là một hội nghị Diên Hồng của thời đại mới. |
27/3/1946 | Chủ tịch Hồ Chí Minh đã viết một bài nhan đề Sức khoẻ và thể dục đǎng trên báo Cứu Quốc. Vì vậy, ngày 27-3 hằng nǎm được nước ta chọn là Ngày Thể thao Việt Nam. |
27/3/1937 | Hội nghị báo giới Trung Kỳ đã khai mạc tại Đông pháp lữ quán 1 - Huế. Hội nghị đã kêu gọi lập một mặt trận thống nhất của những người làm báo Đông Dương và yêu cầu được tự do xuất bản và thành lập Hội Ái hữu báo giới Trung Kỳ. |
27/3/1919 | Tại Mátxcơva, Lênin đã chủ trì Đại hội thành lập Quốc tế Cộng sản (Quốc tế 3) có sự tham dự của đại diện 30 Đảng cộng sản và các tổ chức cánh tả trên thế giới với khẩu hiệu: Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, liên hiệp lại. |
27/3/1883 | Trong Chiến tranh Pháp-Đại Nam, quân Pháp chiếm được thành Nam Định từ quân Nguyễn-Cờ Đen. |
Sự kiện quốc tế | |
27/3/1977 | Hai chiếc máy bay Boeing 747 của hãng hàng không Néerlandaise KLM và Pan-American, đụng nhau trên đường bay, 583 người thiệt mạng. |
27/3/1964 | Động đất Thứ sáu Tuần Thánh với cường độ 9,2 độ Richter, xảy ra tại Alaska, khiến 125 người thiệt mạng. |
27/3/1884 | Cuộc điện thoại đường dài đầu tiên được gọi từ Boston đến New York. |
Ngày 27 tháng 3 năm 1904 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1904 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 27 tháng 3 năm 1904 , tức ngày 11-02-1904 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long, Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường, Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang, Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ, Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 1904 là Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 27/03/1904, có sao tốt là Thiên đức: Tốt mọi việc; Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Bạch hổ: Kỵ an táng;
Ngày 27 tháng 3 năm 1904 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 27 tháng 3 năm 1904 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.