Lịch âm Ngày 7 tháng 6 năm 1910
- Cập nhật lần cuối 24/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 07-06-1910
- Ngày Âm Lịch: 01-05-1910
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Tý (23G), Ngày Quý Mão, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Tuất, Mang chủng
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-1h) Giáp Dần (3h-5h) Ất Mão (5h-7h) Mậu Ngọ (11h-13h) Kỷ Mùi (13h-15h) Tân Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 7 tháng 6
- lịch vạn niên 7/6/1910
- lịch vạn sự 7-6-1910
- âm lịch 7/6/1910
- lịch ngày tốt 7 tháng 6
- lịch âm dương 7/6/1910
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 1910
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 7 tháng 6 1910
-Victor Hugo-
1 THÁNG 5 (NGÀY RẰM)
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Tý (23G)
- Ngày Quý Mão
- Tháng Nhâm Ngọ
- Năm Canh Tuất
- Tiết khí: Mang chủng
Nhâm Tý (23h-1h)
Giáp Dần (3h-5h)
Ất Mão (5h-7h)
Mậu Ngọ (11h-13h)
Kỷ Mùi (13h-15h)
Tân Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 07/06/1910 | |
Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long |
Ất Mão (5h-7h): Minh Đường | Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo 07/06/1910 | |
Quý Sửu (1h-3h): Câu Trận | Bính Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Đinh Tị (9h-11h): Chu Tước | Canh Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Quý Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành 07/06/1910 |
Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim Ngày: Quý Mão; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 07/06/1910 |
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) |
Tuổi xung khắc 07/06/1910 |
Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Xung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn |
Sao tốt 07/06/1910 |
Thiên thành: Tốt mọi việc |
U Vi tinh: Tốt mọi việc |
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu 07/06/1910 |
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa |
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành |
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc |
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ |
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng |
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ |
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Ngày kỵ 07/06/1910 |
Ngày 07-06-1910 là ngày Ngày Vãng vong. |
Hướng xuất hành 07/06/1910 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 07/06/1910 |
Sao: Vỹ Ngũ hành: Hỏa Động vật: Hổ VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất. - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |
Nhân thần 07/06/1910 |
Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu |
Thai thần 07/06/1910 |
Tháng âm: 5 Vị trí: Thân Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Qúy Mão Vị trí: Phòng, Sàng, Môn, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 07/06/1910 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 07/06/1910 |
Thiên Đạo (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua. |
Bành tổ bách kỵ 07/06/1910 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Qúy QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Mão MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
7/6/1994 | Việt Nam và Slovenia lập quan hệ ngoại giao cấp đại sứ. |
7/6/1986 | Tại Hà Nội đã khai mạc triển lãm thành tựu khoa học kỹ thuật toàn quốc lần thứ nhất. |
7/6/1971 | Từ ngày 7-6 đến 10-6-1971: Quốc hội khoá IV họp kỳ thứ nhất. |
7/6/1970 | Việt Nam và Somalia lập quan hệ ngoại giao cấp đại sứ. |
7/6/1957 | Chính phủ Việt Nam đã thành lập Viện nghiên cứu Đông y (ở Hà Nội) thuộc Bộ Y tế. |
7/6/1151 | Thiền sư Viên Thông viên tịch. Ông là người tinh thông đạo phật, sinh nǎm 1080 ở làng Cổ Hiền, nay thuộc tỉnh Bắc Ninh. được vua lý trọng vọng phong Quốc Sư. |
Sự kiện quốc tế | |
7/6/2006 | Abu Musab al-Zarqawi, thủ lĩnh của Al-Qaeda tại Iraq, bị giết chết khi Không lực Hoa Kỳ đánh bom một cứ điểm gần Baqubah. |
7/6/1991 | Ngọn núi lửa Pinatubo tại Philippines phun trào tạo ra cột tro bụi cao 7km. |
7/6/1967 | Lực lượng Israel tiến vào Jerusalem trong cuộc Chiến tranh Sáu ngày. |
7/6/1942 | Trong Chiến tranh thế giới thứ hai: Hải quân Hoa Kỳ đánh bại cuộc tấn công của Hải quân Đế quốc Nhật Bản tại đảo san hô Midway. |
7/6/1692 | Một trận động đất lớn diễn ra tại Port Royal ở Jamaica, chỉ trong ba phút, 1.600 người bị chết và 3.000 người bị thương nặng. |
Ngày 7 tháng 6 năm 1910 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1910 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 7 tháng 6 năm 1910 , tức ngày 01-05-1910 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão, Xung tháng: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 1 tháng 5 năm 1910 là Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 07/06/1910, có sao tốt là Thiên thành: Tốt mọi việc; U Vi tinh: Tốt mọi việc; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ; Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;
Ngày 7 tháng 6 năm 1910 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 7 tháng 6 năm 1910 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.