Lịch âm Ngày 9 tháng 3 năm 1911
- Cập nhật lần cuối 22/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 09-03-1911
- Ngày Âm Lịch: 09-02-1911
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Sửu (01G), Ngày Mậu Dần, Tháng Tân Mão, Năm Tân Hợi, Kinh trập
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-1h) Quý Sửu (1h-3h) Bính Thìn (7h-9h) Đinh Tị (9h-11h) Kỷ Mùi (13h-15h) Nhâm Tuất (19h-21h)
- Lịch âm ngày 9 tháng 3
- lịch vạn niên 9/3/1911
- lịch vạn sự 9-3-1911
- âm lịch 9/3/1911
- lịch ngày tốt 9 tháng 3
- lịch âm dương 9/3/1911
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 3 năm 1911
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 9 tháng 3 1911
-Jean Jaques Rousseau-
9 THÁNG 2
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Sửu (01G)
- Ngày Mậu Dần
- Tháng Tân Mão
- Năm Tân Hợi
- Tiết khí: Kinh trập
Nhâm Tý (23h-1h)
Quý Sửu (1h-3h)
Bính Thìn (7h-9h)
Đinh Tị (9h-11h)
Kỷ Mùi (13h-15h)
Nhâm Tuất (19h-21h)
Giờ Hoàng đạo 09/03/1911 | |
Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long | Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo 09/03/1911 | |
Giáp Dần (3h-5h): Thiên Hình | Ất Mão (5h-7h): Chu Tước |
Mậu Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Canh Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Tân Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Quý Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành 09/03/1911 |
Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 09/03/1911 |
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh) |
Tuổi xung khắc 09/03/1911 |
Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi |
Sao tốt 09/03/1911 |
Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho tế tự; giải oan (trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ). |
Thiên Phúc: Tốt mọi việc |
Ngũ phú: Tốt mọi việc |
Cát Khánh: Tốt mọi việc |
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành |
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Thiên Thụy: Tốt mọi việc |
Sao xấu 09/03/1911 |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành |
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành |
Hướng xuất hành 09/03/1911 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 09/03/1911 |
Sao: Giác Ngũ hành: Mộc Động vật: Giao (Thuồng luồng) GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao. - Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. - Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế. Giác tinh tọa tác chủ vinh xương, Ngoại tiến điền tài cập nữ lang, Giá thú hôn nhân sinh quý tử, Văn nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu táng mai bất khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công tu trúc phần mộ địa, Đường tiền lập kiến chủ nhân vong. |
Nhân thần 09/03/1911 |
Ngày 09-03-1911 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. |
Thai thần 09/03/1911 |
Tháng âm: 2 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Mậu Dần Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành các công việc sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, thay khóa cửa... Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 09/03/1911 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 09/03/1911 |
Thiên Đạo (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua. |
Bành tổ bách kỵ 09/03/1911 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Dần DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
9/3/1945 | 19 giờ, Đại sứ Nhật tại Hà Nội trao cho toàn quyền Đông Dương một tối hậu thư buộc Pháp đặt toàn bộ binh lính dưới quyền chỉ huy của Nhật. Phía Pháp xin hoãn đến 21 giờ. Nhật nổ súng đánh Pháp. Quân Pháp tại Hà Nội và cả Đông Dương đầu hàng. Đông Dương trở thành thuộc địa của phát xít Nhật. |
9/3/1956 | Chính phủ Việt Nam Cộng hòa thành lập tỉnh Cà Mau |
Sự kiện quốc tế | |
9/3/1945 | Trong chiến tranh thế giới thứ hai: Không quân Mỹ dùng máy bay B-29 ném bom thành phố Tokyo khiến hơn 100.000 người thiệt mạng. |
9/3/1776 | Của cải của các quốc gia, tác phẩm kinh điển của kinh tế chính trị của Adam Smith, lần đầu tiên được phát hành. |
9/3/1500 | Hạm đội của Pedro Álvares Cabral rời Lisboa để lên đường sang Tây Ấn và sau đó phát hiện ra Brasil. |
Ngày 9 tháng 3 năm 1911 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1911 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 9 tháng 3 năm 1911 , tức ngày 09-02-1911 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân, Xung tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 1911 là Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 09/03/1911, có sao tốt là Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho tế tự; giải oan (trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ).; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Thụy: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành;
Ngày 9 tháng 3 năm 1911 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 9 tháng 3 năm 1911 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.