Lịch âm Ngày 18 tháng 10 năm 1913
- Cập nhật lần cuối 21/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 18-10-1913
- Ngày Âm Lịch: 19-09-1913
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tuất (19G), Ngày Nhâm Thân, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Sửu, Hàn lộ
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23h-1h) Tân Sửu (1h-3h) Giáp Thìn (7h-9h) Ất Tị (9h-11h) Đinh Mùi (13h-15h) Canh Tuất (19h-21h)
- Lịch âm ngày 18 tháng 10
- lịch vạn niên 18/10/1913
- lịch vạn sự 18-10-1913
- âm lịch 18/10/1913
- lịch ngày tốt 18 tháng 10
- lịch âm dương 18/10/1913
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 10 năm 1913
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 18 tháng 10 1913
-Tục ngữ Zambia-
19 THÁNG 9
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tuất (19G)
- Ngày Nhâm Thân
- Tháng Nhâm Tuất
- Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Hàn lộ
Canh Tý (23h-1h)
Tân Sửu (1h-3h)
Giáp Thìn (7h-9h)
Ất Tị (9h-11h)
Đinh Mùi (13h-15h)
Canh Tuất (19h-21h)
Giờ Hoàng đạo 18/10/1913 | |
Canh Tý (23h-1h): Thanh Long | Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo 18/10/1913 | |
Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Hình | Quý Mão (5h-7h): Chu Tước |
Bính Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Mậu Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Kỷ Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Tân Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành 18/10/1913 |
Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim Ngày: Nhâm Thân; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Bính Dần, Canh Dần. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 18/10/1913 |
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng) |
Tuổi xung khắc 18/10/1913 |
Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất |
Sao tốt 18/10/1913 |
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây |
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương |
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường |
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu 18/10/1913 |
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương |
Hướng xuất hành 18/10/1913 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 18/10/1913 |
Sao: Đê Ngũ hành: Thổ Động vật: Lạc (Lạc đà) ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này. - Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. - Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn. Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |
Nhân thần 18/10/1913 |
Ngày 18-10-1913 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận. |
Thai thần 18/10/1913 |
Tháng âm: 9 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Nhâm Thân Vị trí: Thương khố, Táo, ngoại Tây Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài nhà kho và phòng bếp. Do đó, thai phụ không nên lui tới những nơi này nhiều, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 18/10/1913 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 18/10/1913 |
Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý. |
Bành tổ bách kỵ 18/10/1913 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Nhâm NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Thân THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng |
Lịch phật |
Lễ vía Đức Quan Thế |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
18/10/1996 | Hiệp định tín dụng được Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) ký kết chính thức, với số tiền tương đương 50 triệu đôla Mỹ. |
18/10/1961 | Tại thị xã Phủ Lý, Bộ Giáo dục đã phát động phong trào thi đua Dạy tốt, học tốt học tập trường phổ thông cấp II Bắc Lý trong toàn ngành giáo dục. |
Sự kiện quốc tế | |
18/10/1977 | Khủng hoảng Mùa Thu Đức kết thúc khi những lãnh đạo của Phái Hồng quân chết trong tù, chính thức là do tự sát. |
18/10/1922 | Một côngxoocxiom của các công ty viễn thông thành lập Công ty Truyền thông Anh, về sau trở thành BBC, để xây dựng mạng phát thanh quốc gia tại Vương quốc Anh. |
18/10/1867 | Thương vụ Alaska hoàn tất khi Nga chính thức bàn giao lãnh thổ này cho cho Hoa Kỳ. |
18/10/1851 | Tiểu thuyết Moby-Dick của nhà văn Mỹ Herman Melville được xuất bản lần đầu tiên dưới tên Cá voi. |
18/10/1748 | Chiến tranh Kế vị Áo kết thúc với Hòa ước Aix-la-Chapelle; châu Âu chủ yếu trở lại tình trạng trước chiến tranh. |
18/10/1931 | Tômát Anva Êđixơn (Thomas Alva Adison) qua đời. Tômát Anva Êđixơn (Thomas Alva Adison) sinh năm 1847 tại nước Mỹ, là tác giả của các phát minh: Máy điện báo tải hai, đa tải, máy đĩa hát, bóng đèn điện có dây tóc, xe điện, xe hoả chạy điện. |
Ngày 18 tháng 10 năm 1913 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1913 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 18 tháng 10 năm 1913 , tức ngày 19-09-1913 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long, Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang, Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân, Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 1913 là Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 18/10/1913, có sao tốt là Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây; Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương;
Ngày 18 tháng 10 năm 1913 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 18 tháng 10 năm 1913 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.