Lịch âm Ngày 10 tháng 7 năm 1913

  • Viết bởi: Nguyễn Hương
    Nguyễn Hương Mình là Nguyễn Hương, mình thích du lịch, trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau, mình yêu thích chiêm tinh học, hoàng đạo và tâm linh. Từ nhỏ mình đã yêu thích những câu chuyện thần thoại hy lạp cổ đại và mật ngữ các vì sao. Sau khi tốt nghiệp đại học Yale ngành xã hội học, mình về Việt Nam và cùng với một vài người bạn có cùng đam mê, chúng mình đã lập ra website lichvannien.net để giúp mọi người tra cứu về lịch âm dương, xem ngày tốt - ngày xấu.
  • Cập nhật lần cuối 24/11/2024
  • Reviewed By Trần Chung
    Trần Chung Khám phá hành trình và đóng góp của Trần Chung, chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực tử vi và phong thủy, người bảo trợ nội dung cho website Lichvannien.net.
Theo dõi Lịch Vạn Niên trên ico-google-new.png
  • Ngày Dương Lịch: 10-07-1913
  • Ngày Âm Lịch: 07-06-1913
  • Ngày Hắc đạo, Giờ Tuất (20G), Ngày Hắc đạo, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Sửu, Tiểu thử
  • Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (3h-5h) Giáp Thìn (7h-9h) Ất Tị (9h-11h) Mậu Thân (15h-17h) Kỷ Dậu (17h-19h) Tân Hợi (21h-23h)
  • Lịch âm ngày 10 tháng 7
  • lịch vạn niên 10/7/1913
  • lịch vạn sự 10-7-1913
  • âm lịch 10/7/1913
  • lịch ngày tốt 10 tháng 7
  • lịch âm dương 10/7/1913

Chuyển đổi lịch âm dương tháng 7 năm 1913

Chọn ngày dương lịch bất kỳ

Lịch âm dương ngày 10 tháng 7 1913

10
Tháng 7
Trị quốc thì dễ nhưng tề gia thì khó

-Danh ngôn Trung Quốc-

7 THÁNG 6

NGÀY HOÀNG ĐẠO
  • Ngày Hắc đạo
  • Giờ Tuất (20G)
  • Ngày Hắc đạo
  • Tháng Kỷ Mùi
  • Năm Quý Sửu
  • Tiết khí: Tiểu thử
GIỜ HOÀNG ĐẠO

Nhâm Dần (3h-5h)

Giáp Thìn (7h-9h)

Ất Tị (9h-11h)

Mậu Thân (15h-17h)

Kỷ Dậu (17h-19h)

Tân Hợi (21h-23h)

Giờ Hoàng đạo 10/07/1913

Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long
Ất Tị (9h-11h): Minh Đường Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo 10/07/1913

Canh Tý (23h-1h): Thiên LaoTân Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
Quý Mão (5h-7h): Câu TrậnBính Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
Đinh Mùi (13h-15h): Chu TướcCanh Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành 10/07/1913

Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy

Ngày: Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Xem ngày tốt xấu theo trực 10/07/1913

Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)

Tuổi xung khắc 10/07/1913

Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Xung tháng: Đinh Sửu, Ất Sửu

Sao tốt 10/07/1913

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu 10/07/1913

Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Hoang vu: Xấu mọi việc

Bạch hổ: Kỵ an táng

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

Ngày kỵ 10/07/1913

Ngày 10-07-1913 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Hướng xuất hành 10/07/1913

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 10/07/1913

Sao: Khuê
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Lang (Sói)

KHUÊ MỘC LANG
: Mã Vũ: XẤU
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
 
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
 
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
 
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
 
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
 
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
 
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
 
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Nhân thần 10/07/1913

Ngày 10-07-1913 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.

Ngày 7 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần 10/07/1913

 Tháng âm: 6
 Vị trí: Táo
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Nhâm Thìn
 Vị trí: Thương khố, Thê, ngoại chính Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà kho, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 10/07/1913

11h-13h
23h- 1h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
1h-3h
13h-15h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
3h-5h
15h-17h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
5h-7h
17h-19h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
7h-9h
19h-21h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
9h-11h
21h-23h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh 10/07/1913

Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ 10/07/1913

Ngày Nhâm
NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng
Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê
Ngày Thìn
THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang
Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
10/7/1948

Từ ngày 10-7 đến ngày 15-7-1948: Hội nghị giáo dục toàn quốc họp tại Việt Bắc.

10/7/1910

Nhà văn Nguyễn Tuân ra đời tại Làng Bạc - Hà Nội. Ông qua đời vào ngày 28-7-1987. Ông là cây bút văn xuôi xuất sắc trong trào lưu văn học những năm 30. Các tác phẩm nổi tiếng của ông: Một chuyến đi; Vang bóng một thời; Người lái đò trên sông Đà.

10/7/1910

Ngày sinh luật sư yêu nước Nguyễn Hữu Thọ, ông sinh ra tại huyện Bến Lức, tỉnh Long An và từ trần ngày 24-12-1996 tại Thành phố Hồ Chí Minh. Là một trí thức lớn, giàu lòng yêu nước, đã hoạt động cách mạng liên tục hơn 50 nǎm.

10/7/1105

Danh tướng Lý Thường Kiệt sinh nǎm 1019, quê ở làng Bắc Biên, huyện Gia Lâm, Hà Nội, qua đời.

Sự kiện quốc tế
10/7/2011

Du thuyền Bulgaria của Nga chìm trên đoạn sông Volga tại Tatarstan, 122 người tử vong.

10/7/1941

Trong Chiến dịch Barbarossa, quân Đức mở chiến dịch tiến công vào thành phố Smolensk nhằm mở con đường ngắn nhất để vào Moskva.

10/7/1913

Nhiệt độ không khí ở Thung lũng Chết, Hoa Kỳ đạt 134°F (56,7°C), mức cao kỷ lục từng được ghi nhận trên Trái Đất.

10/7/1835

Ngày sinh nghệ sĩ viôlông Vêniapxki. Ông sinh ra tại Lublin, Ba Lan và qua đời ngày 12-4-1880 tại Mátxcơva, là người viết viết 2 bản côngxéctô và nhiều tác phẩm khác cho cây đàn này.

10/7/1777

Trong Cách mạng Mỹ, quân Mỹ giành thắng lợi trước quân Anh trong trận chiến Saratoga lần thứ hai.

10/7/420

Sau khi buộc Tấn Cung Đế phải rời khỏi cung, Lưu Dụ dựng đàn tế Nam Giao, lên ngôi hoàng đế, lập ra triều Lưu Tống.

Ngày 10 tháng 7 năm 1913 là ngày tốt hay xấu?

Lịch Vạn Niên 1913 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 10 tháng 7 năm 1913 , tức ngày 07-06-1913 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Xung tháng: Đinh Sửu, Ất Sửu, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 1913 là Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 10/07/1913, có sao tốt là Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);

Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Hoang vu: Xấu mọi việc; Bạch hổ: Kỵ an táng; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi;

Ngày 10 tháng 7 năm 1913 là ngày tốt hay xấu?

Nếu xem xét tổng thể thì ngày 10 tháng 7 năm 1913 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự

  • Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.