Lịch âm Ngày 27 tháng 1 năm 1914
- Cập nhật lần cuối 24/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 27-01-1914
- Ngày Âm Lịch: 02-01-1914
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Hợi (21G), Ngày Quý Sửu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Dần, Đại hàn
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3h-5h) Ất Mão (5h-7h) Đinh Tị (9h-11h) Canh Thân (15h-17h) Nhâm Tuất (19h-21h) Quý Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 27 tháng 1
- lịch vạn niên 27/1/1914
- lịch vạn sự 27-1-1914
- âm lịch 27/1/1914
- lịch ngày tốt 27 tháng 1
- lịch âm dương 27/1/1914
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 1 năm 1914
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 27 tháng 1 1914
-Shakespear-
2 THÁNG 1
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Hợi (21G)
- Ngày Quý Sửu
- Tháng Bính Dần
- Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Đại hàn
Giáp Dần (3h-5h)
Ất Mão (5h-7h)
Đinh Tị (9h-11h)
Canh Thân (15h-17h)
Nhâm Tuất (19h-21h)
Quý Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 27/01/1914 | |
Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long | Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 27/01/1914 | |
Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình | Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành 27/01/1914 |
Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc Ngày: Quý Sửu; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 27/01/1914 |
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.) |
Tuổi xung khắc 27/01/1914 |
Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Sao tốt 27/01/1914 |
Tuế hợp: Tốt mọi việc |
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu 27/01/1914 |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành |
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa |
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng |
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành 27/01/1914 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 27/01/1914 |
Sao: Chủy Ngũ hành: Hỏa Động vật: Hầu (Khỉ) CHỦY HỎA HẦU: Phó Tuấn: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). - Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung. Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn. Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần. |
Nhân thần 27/01/1914 |
Ngày 2 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 27/01/1914 |
Tháng âm: 1 Vị trí: Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Qúy Sửu Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại Đông Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 27/01/1914 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 27/01/1914 |
Kim Thổ (Xấu) Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
Bành tổ bách kỵ 27/01/1914 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Qúy QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Sửu SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
27/1/1992 | Vườn quốc gia Bến En (ở huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá) thành lập. Bến En có hồ chứa nước rộng tới 4.000 hécta, sâu hàng chục mét. Trên mặt nước nhô lên 24 hòn đảo lớn nhỏ. |
27/1/1973 | Hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết. Hai nhân vật chủ yếu trong cuộc đàm phán là Lê Đức Thọ và Henry Kissinger |
27/1/1954 | 27-1-1954 đến 4-2-1954: Diễn ra chiến dịch Bắc Tây Nguyên. Toàn bộ chiến địch, quân ta tiêu diệt 8 cứ điểm lớn, trong đó có vị trí kiên cố nhất là Mǎng Đen, bức rút 6 vị trí khác, diệt 2000 sinh lực địch. Quân ta giải phóng toàn tỉnh Kon Tum rộng lớn gồm 16.000 km2 và 20 vạn dân. Thị xã Kon Tum giải phóng ngày 5-2-1954. |
Sự kiện quốc tế | |
27/1/2011 | Một cuộc biểu tình với trên 16.000 người tham gia diễn ra tại thủ đô Sana'a, Yemen, sau các cuộc biểu tình tại Tunisia và đồng thời với các cuộc biểu tình Ai Cập và thế giới Ả Rập. |
27/1/1996 | Một vụ nổ kho vũ khí quân sự tại Lagos, Nigeria, khiến ít nhất 1.100 người thiệt mạng và tác động hơn 20.000 người khác gần đó. |
27/1/1983 | Thủ tướng Nhật nhấn nút thực hiện vụ nổ hoàn thành hầm dẫn hướng của Đường hầm Seikan, tuyến đường hầm ngầm dưới biển dài nhất thế giới, nối liền đảo Honshū với đảo Hokkaidō. |
27/1/1967 | Hơn 60 nước đã ký Hiệp ước cấm sản xuất và lưu hành vũ khí hạt nhân. |
27/1/1951 | Thử nghiệm hạt nhân tại Khu An ninh Quốc gia Nevada khởi đầu với việc một quả bom sức công phá 1 tấn thuốc nổ TNT được thả xuống Frenchman Flat. |
27/1/1834 | Ngày sinh Đmitri Ivanovich Menđêlêev - nhà hoá học lớn người Nga. Nǎm 1869, ông phát minh ra Định luật tuần hoàn Menđêlêev. Trên cơ sở đó ông đã xây dựng hệ thống bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học gọi là bảng tuần hoàn Menđêlêev. Ông mất ngày 20-1-1907. |
Ngày 27 tháng 1 năm 1914 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1914 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 27 tháng 1 năm 1914 , tức ngày 02-01-1914 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị, Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 1914 là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 27/01/1914, có sao tốt là Tuế hợp: Tốt mọi việc; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Hoang vu: Xấu mọi việc; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi;
Ngày 27 tháng 1 năm 1914 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 27 tháng 1 năm 1914 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.