Lịch âm Ngày 23 tháng 2 năm 1916
- Cập nhật lần cuối 24/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 23-02-1916
- Ngày Âm Lịch: 21-01-1916
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tuất (19G), Ngày Hắc đạo, Tháng Canh Dần, Năm Bính Thìn, Vũ thủy
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Tý (23h-1h) Đinh Sửu (1h-3h) Canh Thìn (7h-9h) Tân Tị (9h-11h) Quý Mùi (13h-15h) Bính Tuất (19h-21h)
- Lịch âm ngày 23 tháng 2
- lịch vạn niên 23/2/1916
- lịch vạn sự 23-2-1916
- âm lịch 23/2/1916
- lịch ngày tốt 23 tháng 2
- lịch âm dương 23/2/1916
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 2 năm 1916
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 23 tháng 2 1916
-V.Beethoven-
21 THÁNG 1
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tuất (19G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Canh Dần
- Năm Bính Thìn
- Tiết khí: Vũ thủy
Bính Tý (23h-1h)
Đinh Sửu (1h-3h)
Canh Thìn (7h-9h)
Tân Tị (9h-11h)
Quý Mùi (13h-15h)
Bính Tuất (19h-21h)
Giờ Hoàng đạo 23/02/1916 | |
Bính Tý (23h-1h): Thanh Long | Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo 23/02/1916 | |
Mậu Dần (3h-5h): Thiên Hình | Kỷ Mão (5h-7h): Chu Tước |
Nhâm Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Giáp Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Ất Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Đinh Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành 23/02/1916 |
Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 23/02/1916 |
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.) |
Tuổi xung khắc 23/02/1916 |
Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Sao tốt 23/02/1916 |
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc |
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Thiên Thụy: Tốt mọi việc |
Sao xấu 23/02/1916 |
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng |
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng |
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa |
Ngày kỵ 23/02/1916 |
Ngày 23-02-1916 là ngày Ngày Vãng vong. |
Hướng xuất hành 23/02/1916 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 23/02/1916 |
Sao: Sâm Ngũ hành: Thủy Động vật: Viên (con vượn) SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách. Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |
Nhân thần 23/02/1916 |
Ngày 21 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 23/02/1916 |
Tháng âm: 1 Vị trí: Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Canh Dần Vị trí: Đôi, Ma, Táo, ngoại chính Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 23/02/1916 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 23/02/1916 |
Kim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải. |
Bành tổ bách kỵ 23/02/1916 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Canh CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Dần DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
23/2/1961 | Từ ngày 23-2 đến 27-2-1961: Họp Đại hội Công đoàn Việt Nam lần thứ 2 ở Hà Nội. Đại hội đã thông qua điều lệ mới của Tổng Công đoàn Việt Nam, bầu ra Ban Chấp hành mới của Tổng Công đoàn và nhất trí tán thành đổi tên Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam thành Tổng Công đoàn Việt Nam. |
23/2/1066 | Ngày sinh Lý Càn Đức, lúc lên ngôi mới 6 tuổi, hiệu là Lý Nhân Tông. Đến tuổi trưởng thành, nhà Vua trực tiếp lo việc nước, có thực tài, được ca ngợi là vị vua sáng suốt. Lý Nhân Tông từ trần nǎm 1128. |
Sự kiện quốc tế | |
23/2/1918 | Hồng quân Xô viết thành lập. Đây là lực lượng vũ trang đã bảo vệ vững chắc nhà nước Xô viết (1918-1920), chiến thắng chủ nghĩa phát xít (1940-1945), góp phần tích cực vào công cuộc xây dựng và bảo vệ Liên bang Xô viết trải qua quá trình chiến đấu và chiến thắng trở thành Quân đội Cách mạng có sức mạnh vĩ đại. |
23/2/1946 | Tướng Yamashita Tomoyuki của Lục quân Đế quốc Nhật Bản, người có biệt danh Con hổ Mã Lai, bị hành hình tại Philippines theo phán quyết của Tòa án vì các cáo buộc phạm tội ác chiến tranh. |
23/2/1991 | Tại Thái Lan, tướng Sunthorn Kongsompong lãnh đạo một cuộc đảo chính quân sự không đổ máu, phế truất Thủ tướng Chatichai Choonhavan. |
23/2/1927 | Nhà vật lý lý thuyết người Đức Werner Heisenberg viết một bức thư cho đồng nghiệp Wolfgang Pauli, trong đó lần đầu tiên ông mô tả về Nguyên lý bất định. |
23/2/1903 | Tống thống Hoa Kỳ Theodore Roosevelt ký Hiệp ước Cuba-Hoa Kỳ, theo đó Hoa Kỳ được quyền thuê vĩnh viễn Vịnh Guantánamo để làm nơi tiếp than và căn cứ hải quân. |
Ngày 23 tháng 2 năm 1916 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1916 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 23 tháng 2 năm 1916 , tức ngày 21-01-1916 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long, Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường, Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang, Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ, Xung tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 1916 là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 23/02/1916, có sao tốt là Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Thiên Thụy: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa;
Ngày 23 tháng 2 năm 1916 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 23 tháng 2 năm 1916 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.