Lịch âm Ngày 12 tháng 3 năm 1917
- Cập nhật lần cuối 24/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 12-03-1917
- Ngày Âm Lịch: 19-02-1917
- Ngày Hắc đạo, Giờ Tuất (19G), Ngày Hắc đạo, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Tỵ, Kinh trập
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3h-5h) Ất Mão (5h-7h) Đinh Tị (9h-11h) Canh Thân (15h-17h) Nhâm Tuất (19h-21h) Quý Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 12 tháng 3
- lịch vạn niên 12/3/1917
- lịch vạn sự 12-3-1917
- âm lịch 12/3/1917
- lịch ngày tốt 12 tháng 3
- lịch âm dương 12/3/1917
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 3 năm 1917
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 12 tháng 3 1917
-Alexandre Dumas-
19 THÁNG 2
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Tuất (19G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Quý Mão
- Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Kinh trập
Giáp Dần (3h-5h)
Ất Mão (5h-7h)
Đinh Tị (9h-11h)
Canh Thân (15h-17h)
Nhâm Tuất (19h-21h)
Quý Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 12/03/1917 | |
Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long | Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 12/03/1917 | |
Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình | Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành 12/03/1917 |
Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc Ngày: Quý Sửu; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 12/03/1917 |
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng) |
Tuổi xung khắc 12/03/1917 |
Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão |
Sao tốt 12/03/1917 |
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây |
Kính Tâm: Tốt đối với an táng |
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
Hoàng Ân: |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu 12/03/1917 |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương |
Câu Trận: Kỵ an táng |
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành 12/03/1917 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 12/03/1917 |
Sao: Nguy Ngũ hành: Thái âm Động vật: Yến (chim én) NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển. Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. |
Nhân thần 12/03/1917 |
Ngày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 12/03/1917 |
Tháng âm: 2 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Qúy Sửu Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại Đông Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 12/03/1917 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 12/03/1917 |
Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt. |
Bành tổ bách kỵ 12/03/1917 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Qúy QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Sửu SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương |
Lịch phật |
Lễ vía Đức Quan Thế Âm đản sinh |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
12/3/1975 | Việt Nam và Niger thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ. |
12/3/1963 | Hồ Chủ tịch về thǎm Nhà máy cơ khí Hà Nội (nay là Nhà máy chế máy công cụ số 1) cùng với vua nước Lào. Đây là lần cuối cùng Bác về thǎm Nhà máy. |
12/3/1960 | Hoàng Lệ Kha bị sát hại. Sau khi ban hành luật 10-59 Mỹ-Diệm đã lê máy chém đi tàn sát những người yêu nước. Hoàng Lệ Kha (nguyên Chủ tịch Uỷ ban hành chính kháng chiến huyện Dương Minh Châu, Tỉnh uỷ viên tỉnh Tây Ninh) là người đầu tiên bị sát hại. |
12/3/1939 | Việt Nam Phục quốc Đồng minh Hội chính thức thành lập ở Thượng Hải. |
12/3/1884 | Quân Thanh vượt sông Cầu rút chạy về Thái Nguyên, quân Pháp chiếm được thành Bắc Ninh. |
12/3/1827 | Phan Bá Vành quê ở làng Minh Giám, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình hi sinh. Ông sinh năm 1784, là thủ lĩnh phong trào nông dân lớn nhất Bắc Hà. Trong câu ca dao xưa có câu: Trên trời có sao tua rua - Ở dưới hạ giới có vua Bá Vành. |
Sự kiện quốc tế | |
12/3/2011 | Lò phản ứng hạt nhân Fukushima Daiichi tan chảy và nổ đã giải phóng nhiều chất phóng xạ vào khí quyển sau trận động đất. |
12/3/1999 | Ba Lan, Hungary và Cộng hoà Séc trở thành những cựu thành viên đầu tiên của khối Liên bang Xô Viết gia nhập NATO. |
12/3/1968 | Mauritus trở thành một thành viên độc lập thuộc Khối Thịnh vượng chung của Anh sau khi đã từng là thuộc địa của Anh từ nǎm 1810. |
12/3/1958 | Các chuyên gia thể thao quân đội của 12 nước xã hội chủ nghĩa đã họp tại Matxcơva và thông qua Điều lệ tổ chức Uỷ ban thể thao quân đội các nước hữu nghị (gọi tắt là SKDA). |
12/3/1925 | Tôn Trung Sơn, nhà cải cách dân chủ vĩ đại của Trung Hoa trút hơi thở cuối cùng tại Bắc Kinh. Tôn Trung Sơn sinh nǎm 1866. |
12/3/1918 | Moskva trở thành thủ đô của Nga sau khi Saint Petersburg giữ vai trò này trong 215 năm. |
12/3/1913 | Ngày Canberra: Thủ đô sau này của Úc được đặt tên chính thức là Canberra. |
12/3/1894 | Coca-Cola được đóng chai và bán đầu tiên ở Vicksburg, Mississippi, Hoa Kỳ. |
Ngày 12 tháng 3 năm 1917 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1917 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 12 tháng 3 năm 1917 , tức ngày 19-02-1917 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị, Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 19 tháng 2 năm 1917 là Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 12/03/1917, có sao tốt là Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây; Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Hoàng Ân: ; Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Hoang vu: Xấu mọi việc; Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Câu Trận: Kỵ an táng; Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi;
Ngày 12 tháng 3 năm 1917 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 12 tháng 3 năm 1917 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.