Lịch âm Ngày 18 tháng 9 năm 1917
- Cập nhật lần cuối 23/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 18-09-1917
- Ngày Âm Lịch: 03-08-1917
- Ngày Hắc đạo, Giờ Mão (06G), Ngày Hắc đạo, Tháng Kỷ Dậu, Năm Đinh Tỵ, Bạch lộ
- Giờ Hoàng Đạo: Quý Sửu (1h-3h) Bính Thìn (7h-9h) Mậu Ngọ (11h-13h) Kỷ Mùi (13h-15h) Nhâm Tuất (19h-21h) Quý Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 18 tháng 9
- lịch vạn niên 18/9/1917
- lịch vạn sự 18-9-1917
- âm lịch 18/9/1917
- lịch ngày tốt 18 tháng 9
- lịch âm dương 18/9/1917
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 9 năm 1917
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 18 tháng 9 1917
-Khuyết danh-
3 THÁNG 8
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Mão (06G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Kỷ Dậu
- Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Bạch lộ
Quý Sửu (1h-3h)
Bính Thìn (7h-9h)
Mậu Ngọ (11h-13h)
Kỷ Mùi (13h-15h)
Nhâm Tuất (19h-21h)
Quý Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 18/09/1917 | |
Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo 18/09/1917 | |
Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận |
Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình | Tân Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành 18/09/1917 |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát. Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 18/09/1917 |
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.) |
Tuổi xung khắc 18/09/1917 |
Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu Xung tháng: Tân Mão, Ất Mão |
Sao tốt 18/09/1917 |
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc |
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng |
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc |
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch |
Nguyệt giải: Tốt mọi việc |
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc |
Sao xấu 18/09/1917 |
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Huyền Vũ: Kỵ an táng |
Quả tú: Xấu với cưới hỏi |
Sát chủ: Xấu mọi việc |
Ngày kỵ 18/09/1917 |
Ngày 18-09-1917 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào. Ngày 18-09-1917 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành 18/09/1917 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 18/09/1917 |
Sao: Vỹ Ngũ hành: Hỏa Động vật: Hổ VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: TỐT (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất. - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |
Nhân thần 18/09/1917 |
Ngày 3 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 18/09/1917 |
Tháng âm: 8 Vị trí: Xí Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Qúy Hợi Vị trí: Môn, Đôi, ngoại Đông Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 18/09/1917 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 18/09/1917 |
Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt. |
Bành tổ bách kỵ 18/09/1917 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Qúy QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Hợi HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
18/9/1976 | Hội đồng Chính phủ ra Nghị định thành lập thành phố Đà Lạt trực thuộc tỉnh Lâm Đồng. |
18/09/1946 | Đơn vị cuối cùng với quân Tưởng đã rút khỏi thành phố Hải Phòng. Trước đó một năm, quân đội Tưởng vào Việt Nam để tiếp nhận sự đầu hàng của quân đội Nhật Bản, đồng thời chúng còn âm mưu diệt Công, cầm Hồ, giúp đỡ bọn tay sai Việt Quốc, Việt Cách gây bạo loạn, lật đổ Chính phủ ta. |
Sự kiện quốc tế | |
18/9/1783 | Ngày mất nhà thiên tài toán học Lêonác Âylơ. Lêônác Âylơ (Leonnhard Euler) là nhà toán học bậc thầy của châu Âu, Ông sinh ngày 15-4-1707 tại Thuỵ Sĩ. Ông làm việc chủ yếu ở Viện Hàn lâm khoa học Beclin Đức. Chính ông là người có công dìu dắt nhà khoa học Nga Lômônôsốp. |
18/9/1961 | Tổng Thư ký LHQ Dag Hammarskjöld thiệt mạng trong một vụ rơi máy bay tại Bắc Rhodesia trong lúc đang tiến hành các nỗ lực hòa bình tại Katanga của CHDC Congo. |
18/9/1947 | Bộ Chiến tranh Hoa Kỳ giải thể sau 159 năm tồn tại. |
18/9/1851 | The New York Times phát hành số đầu tiên với tên The New-York Daily Times. |
Ngày 18 tháng 9 năm 1917 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1917 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 18 tháng 9 năm 1917 , tức ngày 03-08-1917 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu, Xung tháng: Tân Mão, Ất Mão, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 3 tháng 8 năm 1917 là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 18/09/1917, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Ngũ Hợp: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Hoang vu: Xấu mọi việc; Huyền Vũ: Kỵ an táng; Quả tú: Xấu với cưới hỏi; Sát chủ: Xấu mọi việc;
Ngày 18 tháng 9 năm 1917 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 18 tháng 9 năm 1917 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.