Lịch âm Ngày 23 tháng 6 năm 1918
- Cập nhật lần cuối 24/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 23-06-1918
- Ngày Âm Lịch: 15-05-1918
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Mùi (13G), Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Ngọ, Năm Mậu Ngọ, Hạ chí
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Dần (3h-5h) Tân Mão (5h-7h) Quý Tị (9h-11h) Bính Thân (15h-17h) Mậu Tuất (19h-21h) Kỷ Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 23 tháng 6
- lịch vạn niên 23/6/1918
- lịch vạn sự 23-6-1918
- âm lịch 23/6/1918
- lịch ngày tốt 23 tháng 6
- lịch âm dương 23/6/1918
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 6 năm 1918
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 23 tháng 6 1918
-Herchen - Nga-
15 THÁNG 5 (NGÀY RẰM)
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Mùi (13G)
- Ngày Tân Sửu
- Tháng Mậu Ngọ
- Năm Mậu Ngọ
- Tiết khí: Hạ chí
Canh Dần (3h-5h)
Tân Mão (5h-7h)
Quý Tị (9h-11h)
Bính Thân (15h-17h)
Mậu Tuất (19h-21h)
Kỷ Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 23/06/1918 | |
Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long | Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 23/06/1918 | |
Mậu Tý (23h-1h): Thiên Hình | Kỷ Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Nhâm Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Ất Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Đinh Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành 23/06/1918 |
Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ Ngày: Tân Sửu; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 23/06/1918 |
Nguy (Xấu mọi việc) |
Tuổi xung khắc 23/06/1918 |
Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão Xung tháng: Bính Tý, Giáp Tý |
Sao tốt 23/06/1918 |
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng |
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương |
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự |
Cát Khánh: Tốt mọi việc |
Âm Đức: Tốt mọi việc |
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu 23/06/1918 |
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa |
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng |
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo |
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Hướng xuất hành 23/06/1918 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 23/06/1918 |
Sao: Phòng Ngũ hành: Thái dương Động vật: Thố (Thỏ) PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo. - Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả. - Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. |
Nhân thần 23/06/1918 |
Ngày 15 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 23/06/1918 |
Tháng âm: 5 Vị trí: Thân Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Tân Sửu Vị trí: Trù, Táo, Xí, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong nhà bếp, bếp lò và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 23/06/1918 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 23/06/1918 |
Thiên Hầu (Xấu) Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu. |
Bành tổ bách kỵ 23/06/1918 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Sửu SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
23/6/1994 | Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá 9, kỳ họp thứ nǎm đã thông qua Bộ luật lao động. Bộ luật này có hiệu lực từ ngày 01-01-1995. |
23/6/1979 | Đoàn học sinh Việt Nam đi dự kỳ thi toán quốc tế lần thứ 21 tổ chức tại Luân Đôn (Anh). Cả 4 học sinh Việt Nam đều được giải thưởng. Học sinh Lê Bá Khánh Trình đạt giải nhất với số điểm tối đa là 40 điểm trên 40. Ba học sinh còn lại đều đạt giải nhì. |
23/6/1953 | Khai mạc lớp chỉnh quân chính trị cho cán bộ trung cao cấp do Tổng quân ủy trực tiếp phụ trách tại Việt Bắc. |
23/6/1952 | Từ ngày 23-6 đến ngày 27-6-1952: Hội nghị lần thứ ba Ủy ban Liên Việt toàn quốc họp tại Việt Bắc. |
Sự kiện quốc tế | |
23/6/1985 | Một quả bom phát nổ trên chuyến bay 182 của Air India, khiến chiếc Boeing 747 rơi xuống Đại Tây Dương gần Ireland, làm 329 người trên chuyến bay thiệt mạng. |
23/6/1956 | Gamal Abdel Nasser được bầu làm Tổng thống Ai Cập sau khi lật đổ nền quân chủ của Muhammad Ali. |
23/6/1888 | Ban đồng ca công nhân TP.Linlơ (nước Pháp) đã biểu diễn Quốc tế ca lần đầu tiên. Từ nǎm 1918 đến nǎm 1943, Quốc tế ca là quốc ca của Liên Xô. |
23/6/1868 | Christopher Latham Sholes nhận bằng phát minh chiếc máy đánh chữ đầu tiên. |
23/6/1884 | Trong Chiến tranh Pháp-Đại Nam, khởi đầu Trận Bắc Lệ giữa quân Thanh và quân Pháp, sau đó quân Thanh giành được chiến thắng. |
23/6/195 | 23-6-195 TCN: Sau khi phụ hoàng là Hán Cao Tổ Lưu Bang qua đời, Thái tử Lưu Doanh kế vị, tức Hán Huệ Đế, song quyền lực trên thực tế nằm trong tay Lã thái hậu. |
Ngày 23 tháng 6 năm 1918 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1918 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 23 tháng 6 năm 1918 , tức ngày 15-05-1918 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão, Xung tháng: Bính Tý, Giáp Tý, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 15 tháng 5 năm 1918 là Nguy (Xấu mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 23/06/1918, có sao tốt là Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Âm Đức: Tốt mọi việc; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo; Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp;
Ngày 23 tháng 6 năm 1918 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 23 tháng 6 năm 1918 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.