Lịch âm Ngày 12 tháng 4 năm 1919
- Cập nhật lần cuối 23/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 12-04-1919
- Ngày Âm Lịch: 12-03-1919
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dậu (17G), Ngày Hắc đạo, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mùi, Thanh minh
- Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23h-1h) Ất Sửu (1h-3h) Đinh Mão (5h-7h) Canh Ngọ (11h-13h) Nhâm Thân (15h-17h) Quý Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 12 tháng 4
- lịch vạn niên 12/4/1919
- lịch vạn sự 12-4-1919
- âm lịch 12/4/1919
- lịch ngày tốt 12 tháng 4
- lịch âm dương 12/4/1919
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 1919
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 12 tháng 4 1919
-Israël-
12 THÁNG 3
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dậu (17G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Mậu Thìn
- Năm Kỷ Mùi
- Tiết khí: Thanh minh
Giáp Tý (23h-1h)
Ất Sửu (1h-3h)
Đinh Mão (5h-7h)
Canh Ngọ (11h-13h)
Nhâm Thân (15h-17h)
Quý Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 12/04/1919 | |
Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long | Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 12/04/1919 | |
Bính Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Kỷ Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Tân Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Ất Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành 12/04/1919 |
Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 12/04/1919 |
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.) |
Tuổi xung khắc 12/04/1919 |
Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất |
Sao tốt 12/04/1919 |
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng |
Thiên Quý: Tốt mọi việc |
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch |
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc |
Sao xấu 12/04/1919 |
Thiên Ngục: Xấu mọi việc |
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà |
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự |
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch |
Quả tú: Xấu với cưới hỏi |
Hướng xuất hành 12/04/1919 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 12/04/1919 |
Sao: Vị Ngũ hành: Thổ Động vật: Trĩ (chim trĩ) VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống. - Kiêng cữ: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất… Vị tinh tạo tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai táng tiến lâm quan lộc vị, Tam tai, cửu họa bất phùng tha. Hôn nhân ngộ thử gia phú quý, Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng thử môn đình sinh cát khánh, Nhi tôn đại đại bảo kim pha. |
Nhân thần 12/04/1919 |
Ngày 12-04-1919 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu. |
Thai thần 12/04/1919 |
Tháng âm: 3 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Giáp Ngọ Vị trí: Môn, Đôi, Phòng, nội Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng và cửa phòng thai phụ, phòng giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 12/04/1919 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 12/04/1919 |
Bạch Hổ Túc (Xấu) Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. |
Bành tổ bách kỵ 12/04/1919 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Ngọ NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
12/4/1975 | Hoa Kỳ rút khỏi tòa đại sứ tại Phnôm Pênh, Campuchia khi quân đội Khmer Đỏ bao quanh thành phố. |
12/4/1973 | Việt Nam và Cộng hoà Pháp thiết lập quan hệ ngoại giao. |
12/4/1966 | Lần đầu tiên đế quốc Mỹ dùng chiến lược B52 ném bom miền Bắc nước ta. Máy bay B52 xuất phát từ đảo Guyam đến ném bom một địa điểm ở phía tây Quảng Bình. |
12/4/1960 | Quân giải phóng Miền Nam khu Sài Gòn Gia Định đã tiến công dữ dội sân bay Tân Sơn Nhất ở sát nách phía Bắc Sài Gòn. Phá huỷ và phá hỏng 67 máy bay, tiêu diệt 300 tên, đốt cháy một kho xǎng lớn. |
12/4/1958 | Khánh thành Nhà máy Cơ khí Hà Nội (nay là nhà máy chế tạo công cụ số 1). |
Sự kiện quốc tế | |
12/4/2009 | Trong nỗ lực nhằm đương đầu với tình hình siêu lạm phát và khuyến khích tăng trưởng kinh tế, đồng đô la Zimbabwe bị đình chỉ vĩnh viễn. |
12/4/1996 | Khánh thành tháp Petronas - được xem là toà nhà cao nhất thế giới ở Kuala Lumpur. |
12/4/1961 | Yuri Alekseievich Gagarin trở thành người đầu tiên du hành lên vũ trụ. |
12/4/1945 | Harry S. Truman trở thành Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ. |
12/4/1884 | Trong Chiến tranh Pháp-Đại Nam, quân Pháp tràn vào thành Hưng Hóa. |
12/4/1861 | Nội chiến Hoa Kỳ bắt đầu khi quân đội miền Nam bắn phá đồn Sumter tại cảng Charleston, Nam Carolina. |
Ngày 12 tháng 4 năm 1919 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1919 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 12 tháng 4 năm 1919 , tức ngày 12-03-1919 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 12 tháng 3 năm 1919 là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 12/04/1919, có sao tốt là Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà; Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Quả tú: Xấu với cưới hỏi;
Ngày 12 tháng 4 năm 1919 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 12 tháng 4 năm 1919 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.