Lịch âm Ngày 4 tháng 1 năm 1920
- Cập nhật lần cuối 24/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 04-01-1920
- Ngày Âm Lịch: 14-11-1919
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Thìn (08G), Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Tý, Năm Canh Thân, Đông chí
- Giờ Hoàng Đạo: Mậu Tý (23h-1h) Canh Dần (3h-5h) Tân Mão (5h-7h) Giáp Ngọ (11h-13h) Ất Mùi (13h-15h) Đinh Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 4 tháng 1
- lịch vạn niên 4/1/1920
- lịch vạn sự 4-1-1920
- âm lịch 4/1/1920
- lịch ngày tốt 4 tháng 1
- lịch âm dương 4/1/1920
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 1 năm 1920
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 4 tháng 1 1920
-Tuân Tử-
14 THÁNG 11
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Thìn (08G)
- Ngày Tân Dậu
- Tháng Bính Tý
- Năm Canh Thân
- Tiết khí: Đông chí
Mậu Tý (23h-1h)
Canh Dần (3h-5h)
Tân Mão (5h-7h)
Giáp Ngọ (11h-13h)
Ất Mùi (13h-15h)
Đinh Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 04/01/1920 | |
Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Canh Dần (3h-5h): Thanh Long |
Tân Mão (5h-7h): Minh Đường | Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo 04/01/1920 | |
Kỷ Sửu (1h-3h): Câu Trận | Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Quý Tị (9h-11h): Chu Tước | Bính Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Kỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành 04/01/1920 |
Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát. Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 04/01/1920 |
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) |
Tuổi xung khắc 04/01/1920 |
Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ |
Sao tốt 04/01/1920 |
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết |
U Vi tinh: Tốt mọi việc |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu 04/01/1920 |
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc |
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Thần cách: Kỵ tế tự |
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc |
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ |
Không phòng: Kỵ cưới hỏi |
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Ngày kỵ 04/01/1920 |
Ngày 04-01-1920 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành 04/01/1920 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 04/01/1920 |
Sao: Phòng Ngũ hành: Thái dương Động vật: Thố (Thỏ) PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo. - Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả. - Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. |
Nhân thần 04/01/1920 |
Ngày 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. |
Thai thần 04/01/1920 |
Tháng âm: 11 Vị trí: Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Tân Dậu Vị trí: Thương khố, Thê, ngoại Đông Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài nhà kho, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 04/01/1920 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 04/01/1920 |
Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý. |
Bành tổ bách kỵ 04/01/1920 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Dậu DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
4/1/1983 | 4-1-1983 đến 7-1-1983: Bộ Chính trị BCH TW Đảng họp và ra Nghị quyết về Công tác thủ đô Hà Nội. Bản nghị quyết nhấn mạnh Hà Nội là trung tâm đầu não về chính trị, trung tâm lớn nhất về vǎn hoá, khoa học - kỹ thuật, và là một trung tâm lớn về kinh tế. |
Sự kiện quốc tế | |
4/1/2010 | Khánh thành toà nhà chọc trời giữ 17 kỉ lục thế giới Burj Khalifa cao 828m, gồm 164 tầng ở khu phức hợp Downtown Dubai tại Dubai, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất. |
4/1/1951 | Chiến tranh Triều Tiên: Quân đội Trung Quốc và Bắc Triều Tiên chiếm Seoul. |
4/1/1948 | Anh trao trả độc lập cho Burma. |
4/1/1885 | Chiến tranh Pháp-Thanh: quân đội Pháp dưới sự chỉ huy của tướng Oscar de Négrier đánh bại lực lượng binh lính áp đảo của Trung Quốc tại núi Bóp ở miền Bắc Việt Nam. |
4/1/1762 | Vương quốc Anh tuyên bố chiến tranh với Tây Ban Nha và Napoli. |
4/1/1642 | Ngày sinh Isaac Newton, nhà vật lý, nhà thiên văn học, nhà triết học, nhà toán học, nhà thần học và nhà giả kim người Anh, nhân vật được cho là có ảnh hưởng lớn nhất trong lịch sử khoa học. |
Ngày 4 tháng 1 năm 1920 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1920 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 4 tháng 1 năm 1920 , tức ngày 14-11-1919 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi, Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 1919 là Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 04/01/1920, có sao tốt là Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; U Vi tinh: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Ngũ Hợp: Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thần cách: Kỵ tế tự; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ; Không phòng: Kỵ cưới hỏi; Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;
Ngày 4 tháng 1 năm 1920 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 4 tháng 1 năm 1920 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.