Lịch âm Ngày 29 tháng 8 năm 1920
- Cập nhật lần cuối 23/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 29-08-1920
- Ngày Âm Lịch: 16-07-1920
- Ngày Hoàng đạo, Giờ Dậu (18G), Ngày Kỷ Mùi, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Thân, Xử thử
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Dần (3h-5h) Đinh Mão (5h-7h) Kỷ Tị (9h-11h) Nhâm Thân (15h-17h) Giáp Tuất (19h-21h) Ất Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 29 tháng 8
- lịch vạn niên 29/8/1920
- lịch vạn sự 29-8-1920
- âm lịch 29/8/1920
- lịch ngày tốt 29 tháng 8
- lịch âm dương 29/8/1920
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 8 năm 1920
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 29 tháng 8 1920
-Viltaire-
16 THÁNG 7
- Ngày Hoàng đạo
- Giờ Dậu (18G)
- Ngày Kỷ Mùi
- Tháng Giáp Thân
- Năm Canh Thân
- Tiết khí: Xử thử
Bính Dần (3h-5h)
Đinh Mão (5h-7h)
Kỷ Tị (9h-11h)
Nhâm Thân (15h-17h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Ất Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 29/08/1920 | |
Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long | Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 29/08/1920 | |
Giáp Tý (23h-1h): Thiên Hình | Ất Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Mậu Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Tân Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Quý Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành 29/08/1920 |
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát. Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 29/08/1920 |
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh) |
Tuổi xung khắc 29/08/1920 |
Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sao tốt 29/08/1920 |
Thiên thành: Tốt mọi việc |
Tuế hợp: Tốt mọi việc |
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc |
Sao xấu 29/08/1920 |
Hoang vu: Xấu mọi việc |
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành |
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng |
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành 29/08/1920 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 29/08/1920 |
Sao: Mão Ngũ hành: Thái dương Động vật: Kê (con gà) MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật. -Nên làm: Xây dựng, tạo tác. -Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. -Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí. Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. |
Nhân thần 29/08/1920 |
Ngày 29-08-1920 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì. |
Thai thần 29/08/1920 |
Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Kỷ Mùi Vị trí: Môn, Xí, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 29/08/1920 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 29/08/1920 |
Thuần Dương (Tốt) Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. |
Bành tổ bách kỵ 29/08/1920 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Mùi MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
29/8/1994 | Uỷ ban thường vụ Quốc hội nước ta đã ban hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng. |
29/8/1988 | Nhà thơ Xuân Quỳnh qua đời. Bà sinh nǎm 1942, quê ở huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây, lớn lên ở Hà Nội. Tác phẩm chính của chị gồm các bài thơ: Chồi biếc, Hoa dọc chiến hào, Gió Lào cát trắng, Lời ru trên mặt đất, Sân ga chiều em đi, Hoa cỏ may. |
29/8/1975 | Trung ương Đảng, Quốc hội, Chính phủ và Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tổ chức trọng thể lễ khánh thành lǎng Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Hội trường Ba Đình. |
29/8/1958 | Chủ tịch Hồ Chí Minh đã dự hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng bàn về kế hoạch mở rộng thành phố Hà Nội. |
29/8/1942 | Nguyễn Ái Quốc bị nhà cầm quyền địa phương của Tưởng Giới Thạch bắt giữ tại thị trấn Túc Vinh (Tĩnh Tây, Quảng Tây, Trung Quốc). |
Sự kiện quốc tế | |
29/8/1991 | Sau cuộc đảo chính tháng 8, Xô viết tối cao đình chỉ toàn bộ hoạt động của Đảng Cộng sản Liên Xô. |
29/8/1910 | Nhật Bản và Đại Hàn đế quốc ký kết điều ước tính hợp, chính thức bắt đầu sự cai trị của Nhật Bản đối với bán đảo Triều Tiên. |
29/8/1825 | Vương quốc Bồ Đào Nha và Đế quốc Brasil ký kết Hiệp ước Rio de Janeiro, theo đó Bồ Đào Nha công nhận Brasil là một quốc gia độc lập. |
29/8/1533 | Hoàng đế cuối cùng của đế chế Inca là Atahualpa bị quân Tây Ban Nha hành quyết. |
29/8/310 | Hoàng đế Lưu Uyên của nước Hán qua đời do bệnh tật, Thái tử Lưu Hòa kế vị, song vài ngày sau lại bị em là Lưu Thông sát hại và đoạt vị. |
Ngày 29 tháng 8 năm 1920 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1920 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 29 tháng 8 năm 1920 , tức ngày 16-07-1920 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang, Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long, Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu, Xung tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 1920 là Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 29/08/1920, có sao tốt là Thiên thành: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Ngũ Hợp: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Hoang vu: Xấu mọi việc; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi;
Ngày 29 tháng 8 năm 1920 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 29 tháng 8 năm 1920 là ngày tốt (ngày hoàng đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.