Lịch âm Ngày 10 tháng 4 năm 1922
- Cập nhật lần cuối 24/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 10-04-1922
- Ngày Âm Lịch: 14-03-1922
- Ngày Hắc đạo, Giờ Dậu (18G), Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Tuất, Thanh minh
- Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-1h) Quý Sửu (1h-3h) Bính Thìn (7h-9h) Đinh Tị (9h-11h) Kỷ Mùi (13h-15h) Nhâm Tuất (19h-21h)
- Lịch âm ngày 10 tháng 4
- lịch vạn niên 10/4/1922
- lịch vạn sự 10-4-1922
- âm lịch 10/4/1922
- lịch ngày tốt 10 tháng 4
- lịch âm dương 10/4/1922
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 4 năm 1922
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 10 tháng 4 1922
-Publilius Syrus-
14 THÁNG 3
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Dậu (18G)
- Ngày Mậu Thân
- Tháng Giáp Thìn
- Năm Nhâm Tuất
- Tiết khí: Thanh minh
Nhâm Tý (23h-1h)
Quý Sửu (1h-3h)
Bính Thìn (7h-9h)
Đinh Tị (9h-11h)
Kỷ Mùi (13h-15h)
Nhâm Tuất (19h-21h)
Giờ Hoàng đạo 10/04/1922 | |
Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long | Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo 10/04/1922 | |
Giáp Dần (3h-5h): Thiên Hình | Ất Mão (5h-7h): Chu Tước |
Mậu Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Canh Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Tân Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Quý Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành 10/04/1922 |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ Ngày: Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 10/04/1922 |
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.) |
Tuổi xung khắc 10/04/1922 |
Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn |
Sao tốt 10/04/1922 |
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương |
Kính Tâm: Tốt đối với an táng |
Tam Hợp: Tốt mọi việc |
Sao xấu 10/04/1922 |
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc |
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú |
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ |
Ngày kỵ 10/04/1922 |
Ngày 10-04-1922 là ngày Ngày Vãng vong. Ngày 10-04-1922 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành 10/04/1922 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 10/04/1922 |
Sao: Tất Ngũ hành: Thái âm Động vật: Ô (con quạ) TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: TỐT (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. - Kiêng cữ: Đi thuyền - Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt. Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt. Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhật thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn. |
Nhân thần 10/04/1922 |
Ngày 10-04-1922 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. |
Thai thần 10/04/1922 |
Tháng âm: 3 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Mậu Thân Vị trí: Phòng, Sàng, Táo, nội Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng thai phụ, giường ngủ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 10/04/1922 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 10/04/1922 |
Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. |
Bành tổ bách kỵ 10/04/1922 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Thân THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
10/4/1957 | Tại Hà Nội đã tiến hành Đại hội thành lập Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hà Nội. Đại Hội đã bầu bác sĩ Nguyễn Ngọc San, giảng viên trường đại học y khoa Hà Nội làm chủ tịch Hội. |
10/4/1946 | 10-4-1946, Bác Hồ làm thơ tặng các cháu nhi đồng: |
10/4/1946 | Chủ tịch Chính phủ Việt Nam Dân chủ cộng hoà đã ban hành sắc lệnh Đảm phụ quốc phòng nhằm huy động của cải của nhân dân đóng góp cho nhu cầu kháng chiến chống thực dân Pháp và xây dựng đất nước. |
10/4/1887 | Nguyễn Phạm Tuân từ trần. Ông sinh nǎm 1842, quê ở Bắc Cử, huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình. Nǎm 1885, hưởng ứng chiếu Cần Vương của Vua Hàm Nghi, ông mộ binh chống thực dân Pháp, được phong chức Tán vương quân vụ quan thứ Quảng Bình. |
Sự kiện quốc tế | |
10/4/1815 | Bắt đầu một trong những vụ phun trào núi lửa dữ dội nhất trong lịch sử, diễn ra tại Núi Tambora ở Indonesia, làm thiệt mạng ít nhất 71.000 người và ảnh hưởng nhiệt độ toàn thế giới tiếp hai năm sau đó. |
10/4/1998 | Các phe phái chính trị ở Bắc Ailen ký kết hiệp định hoà bình, kết thúc 30 nǎm xung đột. |
10/4/1972 | Mỹ, Nga và 70 nước khác thoả thuận cấm vũ khí sinh học. |
10/4/1970 | Ban nhạc huyền thoại The Beatles chính thức tuyên bố tan rã. |
10/4/1953 | Hãng Warner Brothers công chiếu bộ phim 3D đầu tiên có tên là House of Wax (Nhà bằng sáp ong). |
10/4/1912 | Tàu Titanic khởi hành chuyến đi đầu tiên và cũng là cuối cùng từ Southampton, Anh. |
10/4/1609 | Quân đội phiên Satsuma đến đảo lớn Amami, khởi đầu xâm chiếm Lưu Cầu. |
Ngày 10 tháng 4 năm 1922 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1922 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 10 tháng 4 năm 1922 , tức ngày 14-03-1922 âm lịch, là ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần, Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 3 năm 1922 là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 10/04/1922, có sao tốt là Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Tam Hợp: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ;
Ngày 10 tháng 4 năm 1922 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 10 tháng 4 năm 1922 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.