Lịch âm Ngày 21 tháng 3 năm 1925
- Cập nhật lần cuối 23/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 21-03-1925
- Ngày Âm Lịch: 27-02-1925
- Ngày Hắc đạo, Giờ Ngọ (12G), Ngày Hắc đạo, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Sửu, Xuân phân
- Giờ Hoàng Đạo: Bính Dần (3h-5h) Mậu Thìn (7h-9h) Kỷ Tị (9h-11h) Nhâm Thân (15h-17h) Quý Dậu (17h-19h) Ất Hợi (21h-23h)
- Lịch âm ngày 21 tháng 3
- lịch vạn niên 21/3/1925
- lịch vạn sự 21-3-1925
- âm lịch 21/3/1925
- lịch ngày tốt 21 tháng 3
- lịch âm dương 21/3/1925
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 3 năm 1925
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 21 tháng 3 1925
-Khuyết danh-
27 THÁNG 2
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Ngọ (12G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Kỷ Mão
- Năm Ất Sửu
- Tiết khí: Xuân phân
Bính Dần (3h-5h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Kỷ Tị (9h-11h)
Nhâm Thân (15h-17h)
Quý Dậu (17h-19h)
Ất Hợi (21h-23h)
Giờ Hoàng đạo 21/03/1925 | |
Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh | Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long |
Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường | Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ |
Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang | Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo 21/03/1925 | |
Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao | Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ |
Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận | Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình |
Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước | Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ |
Ngũ hành 21/03/1925 |
Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 21/03/1925 |
Trừ (Tốt mọi việc) |
Tuổi xung khắc 21/03/1925 |
Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu |
Sao tốt 21/03/1925 |
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc |
Thiên Quý: Tốt mọi việc |
U Vi tinh: Tốt mọi việc |
Sao xấu 21/03/1925 |
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt |
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ |
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng |
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Ngày kỵ 21/03/1925 |
Ngày 21-03-1925 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành 21/03/1925 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 21/03/1925 |
Sao: Đê Ngũ hành: Thổ Động vật: Lạc (Lạc đà) ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này. - Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. - Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn. Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |
Nhân thần 21/03/1925 |
Ngày 21-03-1925 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu. |
Thai thần 21/03/1925 |
Tháng âm: 2 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Giáp Thìn Vị trí: Môn, Thê, Phòng, nội Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng, cửa phòng thai phụ, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 21/03/1925 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 21/03/1925 |
Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt. |
Bành tổ bách kỵ 21/03/1925 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Thìn THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
21/3/1975 | Quân đội ta mở đầu chiến dịch Huế - Đà Nẵng. |
21/3/1937 | Khánh thành công trình đập Đáy dùng để phân lũ sông Hồng, đồng thời bảo đảm tưới tiêu cho diện tích sản xuất thuộc địa phận Hà Đông, Phủ Lý. |
21/3/1926 | Một số nhà yêu nước như: Nguyễn An Ninh, Trần Huy Liệu... và một số người Pháp tiến bộ đã chủ trương tổ chức một cuộc mít tinh bày tỏ thái độ đối với nhà cầm quyền thực dân tại Xóm Lách (Sài Gòn). Tiếng vang của cuộc mít tinh đã tự phát hình thành một tổ chức mang tên là Đảng Thanh niên. |
21/3/1902 | Ngày sinh Nhà giáo dục Ca Vǎn Thỉnh tại huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre. Sau 30-4-1975, ông được cử làm Viện trưởng Viện Khoa học xã hội miền Nam tại thành phố Hồ Chí Minh cho đến ngày nghỉ hưu. Ông có nhiều tác phẩm khảo cứu, dịch thuật có giá trị. |
21/3/1851 | Vua Tự Đức ra lệnh tử hình các linh mục Công giáo. |
Sự kiện quốc tế | |
21/3/1804 | Dưới thời Napôlêông, Bộ luật dân sự được ban hành. Nó nổi tiếng với tên gọi Bộ luật Napôlêông. Ăngghen coi bộ luật Napôlêông là Bộ luật tư bản hiện đại nhất, mà cơ sở của nó là những thành quả xã hội của cuộc Cách mạng tư sản Pháp. |
21/3/1991 | Gần một tháng sau khi chiến tranh vùng Vịnh kết thúc, Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc bỏ lệnh cấm vận thực phẩm chống Iraq. |
21/3/1929 | Thủ tướng Canada Louis-Alexandre Taschereau tuyên bố luật tự do báo chí. |
21/3/1857 | Một trận động đất tại thành phố Tokyo làm thiệt mạng khoảng 107.000 người. |
21/3/1349 | 3.000 người Do Thái đã bị giết trong các cuộc thanh trừ tại Erfurt vì bị cho rằng là nguyên nhân gây ra đại dịch hạch lan tràn ở châu Âu. |
Ngày 21 tháng 3 năm 1925 là ngày tốt hay xấu?
Ngày 21 tháng 3 năm 1925 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1925 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 21 tháng 3 năm 1925 , tức ngày 27-02-1925 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long, Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn, Xung tháng: Tân Dậu, Ất Dậu, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 1925 là Trừ (Tốt mọi việc).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 21/03/1925, có sao tốt là Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên Quý: Tốt mọi việc; U Vi tinh: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp;
Ngày 21 tháng 3 năm 1925 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 21 tháng 3 năm 1925 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.