Lịch âm Ngày 29 tháng 3 năm 1925
- Cập nhật lần cuối 24/11/2024
- Ngày Dương Lịch: 29-03-1925
- Ngày Âm Lịch: 06-03-1925
- Ngày Hắc đạo, Giờ Thân (16G), Ngày Hắc đạo, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Sửu, Xuân phân
- Giờ Hoàng Đạo: Canh Tý (23h-1h) Tân Sửu (1h-3h) Quý Mão (5h-7h) Bính Ngọ (11h-13h) Mậu Thân (15h-17h) Kỷ Dậu (17h-19h)
- Lịch âm ngày 29 tháng 3
- lịch vạn niên 29/3/1925
- lịch vạn sự 29-3-1925
- âm lịch 29/3/1925
- lịch ngày tốt 29 tháng 3
- lịch âm dương 29/3/1925
Chuyển đổi lịch âm dương tháng 3 năm 1925
Chọn ngày dương lịch bất kỳ
Lịch âm dương ngày 29 tháng 3 1925
-Susanna March-
6 THÁNG 3
- Ngày Hắc đạo
- Giờ Thân (16G)
- Ngày Hắc đạo
- Tháng Canh Thìn
- Năm Ất Sửu
- Tiết khí: Xuân phân
Canh Tý (23h-1h)
Tân Sửu (1h-3h)
Quý Mão (5h-7h)
Bính Ngọ (11h-13h)
Mậu Thân (15h-17h)
Kỷ Dậu (17h-19h)
Giờ Hoàng đạo 29/03/1925 | |
Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long | Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo 29/03/1925 | |
Nhâm Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Ất Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Đinh Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Tân Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành 29/03/1925 |
Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát. Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực 29/03/1925 |
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) |
Tuổi xung khắc 29/03/1925 |
Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn |
Sao tốt 29/03/1925 |
Thiên đức: Tốt mọi việc |
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc |
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Minh tinh: Tốt mọi việc |
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự |
Tam Hợp: Tốt mọi việc |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
Thiên Thụy: Tốt mọi việc |
Sao xấu 29/03/1925 |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành |
Cô thần: Xấu với cưới hỏi |
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ |
Không phòng: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành 29/03/1925 |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 29/03/1925 |
Sao: Hư Ngũ hành: Thái dương Động vật: Thử (con chuột) HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch. - Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro. Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. |
Nhân thần 29/03/1925 |
Ngày 29-03-1925 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận. |
Thai thần 29/03/1925 |
Tháng âm: 3 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Nhâm Tý Vị trí: Thương khố, Đôi, ngoại Đông Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 29/03/1925 |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh 29/03/1925 |
Thanh Long Đầu (Tốt) Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. |
Bành tổ bách kỵ 29/03/1925 |
BÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Nhâm NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương |
Ngày này năm xưa | |
Sự kiện trong nước | |
29/3/1975 | Trong Chiến dịch Mùa Xuân 1975, Quân đội Nhân dân Việt Nam tiến vào Đà Nẵng, Chiến dịch Huế - Đà Nẵng kết thúc. |
29/3/1973 | Ta đã trao trả cho phía Hoa Kỳ những phi công Mỹ cuối cùng bị bắt trong cuộc chiến tranh phá hoại của Mỹ đối với miền Bắc nước ta tại sân bay Gia Lâm, Hà Nội. Toán phi công Mỹ đầu tiên được ta trao trả vào ngày 12 tháng 2 nǎm 1973. |
29/3/1945 | Toàn quyền Nhật ở Đông Dương ra nghị định áp đặt việc toàn cõi Đông Dương thực hiện tính giờ theo múi thứ 9 (Múi giờ mà Nhật Bản thực hiện). Như vậy, thời gian được tính ở Đông Dương sẽ nhanh lên 120 phút. Sau khi phát xít Nhật đại bại, cách tính giờ ở Đông Dương lại trở lại tương ứng múi giờ thứ 7. |
29/3/1938 | Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đã được triệu tập tại làng Tân Thới Nhất (Gia Định). Nghị quyết của Hội nghị đã đề cập tới chính sách cai trị của chính quyền Đông Dương, phong trào quần chúng và công tác nội bộ Đảng. |
Sự kiện quốc tế | |
29/3/1981 | London marathon, một trong những cuộc thi chạy việt dã lớn nhất thế giới, diễn ra lần đầu tiên tại Luân Đôn. |
29/3/1867 | Nữ hoàng Victoria tán thành Đạo luật Bắc Mỹ thuộc Anh, để cho nước tự trị Canada được thành lập ngày 1 tháng 7. |
29/3/1807 | Tiểu hành tinh 4 Vesta được tìm ra gần quỹ đạo của sao Mộc. |
29/3/1798 | Nước Cộng hòa Thụy Sĩ được thành lập. |
Ngày 29 tháng 3 năm 1925 là ngày tốt hay xấu?
Ngày 29 tháng 3 năm 1925 là ngày tốt hay xấu?
Lịch Vạn Niên 1925 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 29 tháng 3 năm 1925 , tức ngày 06-03-1925 âm lịch, là ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long, Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn, Xung tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn, .
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây, xấu.
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 1925 là Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 29/03/1925, có sao tốt là Thiên đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Minh tinh: Tốt mọi việc; Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Thiên Thụy: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Cô thần: Xấu với cưới hỏi; Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ; Không phòng: Kỵ cưới hỏi;
Ngày 29 tháng 3 năm 1925 là ngày tốt hay xấu?
Nếu xem xét tổng thể thì ngày 29 tháng 3 năm 1925 là ngày xấu (ngày hắc đạo), tuy nhiên chúng ta cần cân nhắc các yếu tốt khác trong ngày như giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, chính vì vậy các bạn cần phải làm theo các bước để xác định giờ tốt nhất để khởi sự
- Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên n, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.